Định nghĩa của từ attitude

attitudenoun

thái độ, quan điểm

/ˈatɪtjuːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attitude" có nguồn gốc từ tiếng Latin và đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa theo thời gian. Từ tiếng Latin "attitudo" dùng để chỉ tư thế hoặc dáng đi của một người, sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "attitude". Ban đầu, từ này dùng để chỉ tư thế hoặc vị trí vật lý của cơ thể một người, nhưng đến thế kỷ 16, nó bắt đầu mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ khuynh hướng tinh thần hoặc cảm xúc của một người. Vào thế kỷ 20, từ "attitude" đã mang một ý nghĩa mới, đặc biệt là trong bối cảnh văn hóa thanh thiếu niên và nhạc đại chúng. Từ này dùng để chỉ nhận thức của một người về bản thân họ và vị trí của họ trên thế giới, bao gồm các giá trị, niềm tin và hành vi của họ. Ý nghĩa này của từ này thường gắn liền với cảm giác thách thức, tự tin hoặc không tuân thủ. Ngày nay, từ "attitude" được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả quan điểm hoặc góc nhìn chung của một người về cuộc sống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthái độ, quan điểm

exampleone's attitude towards a question: quan điểm đối với một vấn đề

examplean attitude of mind: quan điểm cách nhìn

meaningtư thế, điệu bộ, dáng dấp

examplein a listening attitude: với cái dáng đang nghe

exampleto strike an attitude: làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)

namespace

the way that you think and feel about somebody/something; the way that you behave towards somebody/something that shows how you think and feel

cách bạn nghĩ và cảm nhận về ai đó/điều gì đó; cách bạn cư xử với ai đó/điều gì đó cho thấy bạn suy nghĩ và cảm nhận như thế nào

Ví dụ:
  • These societies have to change their attitudes towards women.

    Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ.

  • the government’s attitude towards single parents

    thái độ của chính phủ đối với cha mẹ đơn thân

  • to have a positive/negative attitude towards somebody/something

    có thái độ tích cực/tiêu cực đối với ai/cái gì

  • changes in public attitudes to marriage

    sự thay đổi thái độ của công chúng đối với hôn nhân

  • social attitudes about education

    thái độ xã hội về giáo dục

  • changing attitudes on issues such as gay marriage

    thay đổi thái độ về các vấn đề như hôn nhân đồng tính

  • Youth is simply an attitude of mind.

    Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí.

  • If you want to pass your exams you'd better change your attitude!

    Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, tốt nhất bạn nên thay đổi thái độ của mình!

  • If they can adopt that kind of attitude then the future looks very promising.

    Nếu họ có thể áp dụng thái độ đó thì tương lai sẽ rất hứa hẹn.

  • You're taking a pretty selfish attitude over this, aren't you?

    Bạn đang có thái độ khá ích kỷ trong chuyện này phải không?

Ví dụ bổ sung:
  • He displayed a condescending attitude towards/​toward his co-workers.

    Anh ta thể hiện thái độ trịch thượng đối với/​đối với đồng nghiệp của mình.

  • The policy reflects a caring attitude towards/​toward employees.

    Chính sách này phản ánh thái độ quan tâm tới nhân viên.

  • I try to have a healthy, positive attitude to life.

    Tôi cố gắng có một thái độ sống lành mạnh, tích cực.

  • The experience changed his attitude to religion.

    Trải nghiệm đã thay đổi thái độ của anh ấy đối với tôn giáo.

  • The teachers seem to have a very relaxed attitude to discipline.

    Các giáo viên dường như có thái độ rất thoải mái với kỷ luật.

confident, sometimes aggressive behaviour that shows you do not care about other people’s opinions and that you want to do things in an individual way

hành vi tự tin, đôi khi hung hăng cho thấy bạn không quan tâm đến ý kiến ​​của người khác và bạn muốn làm mọi việc theo cách riêng

Ví dụ:
  • You'd better get rid of that attitude and shape up, young man.

    Tốt nhất cậu nên bỏ thái độ đó đi và chỉnh đốn lại đi, chàng trai trẻ.

  • Don't give me any attitude!

    Đừng có thái độ gì với tôi!

  • a band with attitude

    một ban nhạc có thái độ

a position of the body

một vị trí của cơ thể

Ví dụ:
  • Her hands were folded in an attitude of prayer.

    Hai tay cô chắp lại trong tư thế cầu nguyện.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

strike a pose/an attitude
(figurative)to hold your body in a particular way to create a particular impression
  • to strike a dramatic pose
  • He strikes an attitude of bravery and lonely defiance.