danh từ
(giải phẫu) dây thần kinh
((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
to get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
to have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy
khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
a man with iron nerves; a man with nerves of steel: con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
to lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ
to strain every nerve: rán hết sức
ngoại động từ
truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
to get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
to have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy