Định nghĩa của từ balance

balancenoun

cái cân, làm cho cân bằng, tương xứng

/ˈbaləns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "balance" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được tìm thấy là "bilanx", "bilans" hoặc "pilans". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "plei-", có nghĩa là "làm đầy" hoặc "thỏa mãn". Trong tiếng Latin, "bilanx" dùng để chỉ một cặp cân hoặc quả cân, và theo nghĩa mở rộng, nó có nghĩa là "equilibrium" hoặc "evenness". Từ tiếng Latin "bilanx" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "balance", ban đầu dùng để chỉ một chiếc cân hoặc hành động cân. Theo thời gian, ý nghĩa của "balance" được mở rộng để bao gồm ý tưởng đạt được sự cân bằng hoặc hài hòa trong nhiều khía cạnh của cuộc sống, chẳng hạn như cân bằng tài chính, thể chất hoặc cảm xúc. Ngày nay, từ "balance" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm vật lý, siêu hình học, tâm lý học và giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái cân

exampleto balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định

exampleanalytical balance: cân phân tích

meaningsự thăng bằng sự cân bằng; cán cân

examplethe penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi

examplebalance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước

exampleto keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh

meaningsự cân nhắc kỹ

examplethe accounts don't balance: sổ sách không cân bằng

type ngoại động từ

meaninglàm cho thăng bằng; làm cho cân bằng

exampleto balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định

exampleanalytical balance: cân phân tích

meaninglàm cho cân xứng

examplethe penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi

examplebalance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước

exampleto keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh

meaningcân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)

examplethe accounts don't balance: sổ sách không cân bằng

equal amounts

a situation in which different things exist in equal, correct or good amounts

một tình huống trong đó những thứ khác nhau tồn tại với số lượng bằng nhau, chính xác hoặc tốt

Ví dụ:
  • This newspaper maintains a good balance in its presentation of different opinions.

    Tờ báo này duy trì sự cân bằng tốt trong việc trình bày các ý kiến ​​khác nhau.

  • Tourists often disturb the delicate balance of nature on the island.

    Khách du lịch thường xuyên làm xáo trộn sự cân bằng mong manh của thiên nhiên trên đảo.

  • His wife's death disturbed the balance of his mind.

    Cái chết của vợ ông đã làm xáo trộn sự cân bằng trong tâm trí ông.

  • Try to keep a balance between work and relaxation.

    Hãy cố gắng cân bằng giữa công việc và thư giãn.

  • It is important to keep the different aspects of your life in balance.

    Điều quan trọng là giữ cho các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của bạn được cân bằng.

Ví dụ bổ sung:
  • How do you find an acceptable balance between closeness and distance in a relationship?

    Làm thế nào để bạn tìm thấy sự cân bằng chấp nhận được giữa sự gần gũi và khoảng cách trong một mối quan hệ?

  • Pulling up all the plants will disturb the natural balance of the pond.

    Việc nhổ hết cây sẽ làm xáo trộn sự cân bằng tự nhiên của ao.

  • There is an even gender balance among staff and students.

    Có sự cân bằng đồng đều về giới giữa nhân viên và học sinh.

  • With children, it is important to achieve the right balance between love and discipline.

    Với trẻ em, điều quan trọng là phải đạt được sự cân bằng hợp lý giữa tình yêu thương và kỷ luật.

  • You have to maintain a balance in your life or else you'll go crazy.

    Bạn phải duy trì sự cân bằng trong cuộc sống nếu không bạn sẽ phát điên.

Từ, cụm từ liên quan

of body

the ability to keep steady with an equal amount of weight on each side of the body

khả năng giữ ổn định với trọng lượng bằng nhau ở mỗi bên cơ thể

Ví dụ:
  • Athletes need a good sense of balance.

    Vận động viên cần có cảm giác thăng bằng tốt.

  • I struggled to keep my balance on my new skates.

    Tôi cố gắng giữ thăng bằng trên đôi giày trượt mới của mình.

  • She cycled round the corner, lost her balance and fell off.

    Cô ấy đạp xe vòng qua góc đường, mất thăng bằng và ngã xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • Cats have a very good sense of balance.

    Mèo có cảm giác cân bằng rất tốt.

  • Gymnasts have excellent balance.

    Vận động viên thể dục có khả năng giữ thăng bằng tuyệt vời.

  • He set his feet wider and adjusted his balance.

    Anh đặt chân rộng hơn và điều chỉnh thăng bằng.

  • Tightness in one set of muscles will affect your whole balance.

    Sự căng cứng ở một nhóm cơ sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ khả năng giữ thăng bằng của bạn.

  • Yoga improves balance as well as flexibility.

    Yoga cải thiện sự cân bằng cũng như tính linh hoạt.

money

the amount that is left after taking numbers or money away from a total

số tiền còn lại sau khi lấy số hoặc tiền ra khỏi tổng số

Ví dụ:
  • to check your bank balance (= to find out how much money there is in your account)

    để kiểm tra số dư ngân hàng của bạn (= để biết có bao nhiêu tiền trong tài khoản của bạn)

  • Consider a balance transfer to a credit card with a lower rate of interest (= = moving the amount owed from one card to another).

    Xem xét chuyển số dư sang thẻ tín dụng với lãi suất thấp hơn (= = chuyển số tiền nợ từ thẻ này sang thẻ khác).

Ví dụ bổ sung:
  • Everyone likes to have a healthy bank balance.

    Mọi người đều muốn có số dư ngân hàng lành mạnh.

  • He asked the cashier for the balance of his current account.

    Anh ta hỏi nhân viên thu ngân số dư tài khoản vãng lai của mình.

  • Interest is calculated on the daily cleared balance and paid direct to your account.

    Lãi suất được tính trên số dư thanh toán hàng ngày và được trả trực tiếp vào tài khoản của bạn.

  • The balance of the proceeds will be used for new equipment.

    Số tiền còn lại sẽ được dùng để mua thiết bị mới.

  • That figure is the balance brought forward from the previous year.

    Con số đó là số dư đưa ra từ năm trước.

an amount of money still owed after some payment has been made

một số tiền vẫn còn nợ sau khi đã thực hiện một số khoản thanh toán

Ví dụ:
  • The balance of $500 must be paid within 90 days.

    Số dư 500 USD phải được thanh toán trong vòng 90 ngày.

  • I'll pay the balance later.

    Tôi sẽ thanh toán số dư sau.

  • The final balance is due six weeks before departure.

    Số dư cuối cùng phải thanh toán sáu tuần trước khi khởi hành.

largest part

the largest part of a group or an amount; the position of advantage or attention

phần lớn nhất của một nhóm hoặc một lượng; vị trí lợi thế hoặc sự chú ý

Ví dụ:
  • The balance of opinion was that work was more important than leisure.

    Sự cân bằng về quan điểm là công việc quan trọng hơn thời gian rảnh rỗi.

  • The balance has now shifted from the unions to employers.

    Cán cân hiện đã chuyển từ công đoàn sang người sử dụng lao động.

Ví dụ bổ sung:
  • The balance of economists are expecting a rise in interest rates.

    Sự cân bằng của các nhà kinh tế đang mong đợi sự gia tăng lãi suất.

  • He argues that the balance has swung too far in favour of capitalism.

    Ông lập luận rằng sự cân bằng đã đi quá xa theo hướng có lợi cho chủ nghĩa tư bản.

instrument for weighing

an instrument for weighing things, with a bar that is supported in the middle and has dishes hanging from each end

một dụng cụ để cân đồ vật, có một thanh đỡ ở giữa và có các đĩa treo ở mỗi đầu

Thành ngữ

(on) the balance of evidence/probability
(formal)(considering) the evidence on both sides of an argument, to find the most likely reason for or result of something
  • The balance of evidence suggests the Liberal party's decline began before the First World War.
  • The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash.
  • (be/hang) in the balance
    if the future of something/somebody, or the result of something is/hangs in the balance, it is not certain
  • The long-term future of the space programme hangs in the balance.
  • Tom’s life hung in the balance for two weeks as he lay in a coma.
  • (catch/throw somebody) off balance
    to make somebody unsteady and in danger of falling
  • I was thrown off balance by the sudden gust of wind.
  • The sudden movement threw him off balance.
  • to make somebody surprised and no longer calm
  • The senator was clearly caught off balance by the unexpected question.
  • on balance
    after considering all the information
  • On balance, the company has had a successful year.
  • redress the balance
    to make a situation equal or fair again
  • For years poorer children have had to put up with a lower quality education, and now is the time to redress the balance.
  • strike a balance (between A and B)
    to manage to find a way of being fair to two things that are opposed to each other; to find an acceptable position that is between two things
  • We need to strike a balance between these conflicting interests.
  • tip the balance/scales
    to affect the result of something in one way rather than another
  • In an interview, smart presentation can tip the balance in your favour.
  • New evidence tipped the balance against the prosecution.