danh từ
cái cân
to balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định
analytical balance: cân phân tích
sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân
the penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi
balance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
sự cân nhắc kỹ
the accounts don't balance: sổ sách không cân bằng
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
to balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định
analytical balance: cân phân tích
làm cho cân xứng
the penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi
balance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
the accounts don't balance: sổ sách không cân bằng