danh từ
(quân sự) trung sĩ
hạ sĩ cảnh sát
Common Sergeant nhân viên toà án thành phố Luân
trung sĩ
/ˈsɑːdʒənt//ˈsɑːrdʒənt/Từ "sergeant" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, cụ thể là trong quân đội Pháp. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "serjant", là một dạng biến thể của từ tiếng Latin "serviens", có nghĩa là "serving" hoặc "người phục vụ". Trong các đơn vị thiết giáp và bộ binh Pháp, trung sĩ được xếp hạng ngay dưới trung úy và chịu trách nhiệm giám sát và kỷ luật binh lính khi sĩ quan của họ vắng mặt. Vai trò này bao gồm sự kết hợp giữa các nhiệm vụ hành chính và lãnh đạo thực tế, khiến trung sĩ trở thành một nhân vật quan trọng trong tổ chức và thành công của đơn vị quân đội. Từ "sergeant" cuối cùng đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, khi những người lính Anh trở về nhà sau khi phục vụ trong quân đội Pháp. Thuật ngữ này đã được quân đội Anh áp dụng và vẫn được sử dụng kể từ đó. Trong quân đội hiện đại, vai trò của trung sĩ đã phát triển cùng với bản chất của chiến tranh. Ngày nay, trung sĩ được kỳ vọng không chỉ giám sát các hoạt động hàng ngày của binh lính mà còn đóng vai trò là người cố vấn và hình mẫu, đào tạo và phát triển cấp dưới của mình để họ trở thành những nhà lãnh đạo hiệu quả. Tóm lại, từ "sergeant" có nguồn gốc từ quân đội Pháp và đã được truyền lại qua lịch sử do mối quan hệ chặt chẽ giữa quân đội Pháp và Anh. Ý nghĩa của nó đã thay đổi theo thời gian, nhưng trung sĩ vẫn là một nhân vật quan trọng trong các đơn vị quân đội trên toàn thế giới.
danh từ
(quân sự) trung sĩ
hạ sĩ cảnh sát
Common Sergeant nhân viên toà án thành phố Luân
a member of one of the middle ranks in the army and the air force, below an officer
một thành viên của một trong những cấp bậc trung trong quân đội và không quân, dưới một sĩ quan
Trung sĩ Salter
Ông có giọng nói giống như một trung sĩ huấn luyện.
một trung sĩ tuyển dụng quyền lực cho các tổ chức khủng bố
(in the UK) a police officer just below the rank of an inspector
(ở Anh) một cảnh sát cấp dưới một chút so với thanh tra
Thanh tra Peter Wiles
Người đến đồn cảnh sát phải báo cáo với trung sĩ trực.
(in the US) a police officer just below the rank of a lieutenant or captain
(ở Hoa Kỳ) một sĩ quan cảnh sát cấp bậc thấp hơn một chút so với trung úy hoặc đại úy
Từ, cụm từ liên quan