Định nghĩa của từ proud

proudadjective

tự hào, kiêu hãnh

/praʊd/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ cuối prūt, prūd ‘có ý kiến ​​cao về giá trị của bản thân’, từ tiếng Pháp cổ prud ‘dũng cảm’, dựa trên tiếng Latin prodesse ‘có giá trị’. Cụm từ ‘phô trương’ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung cổ cuối, nhưng nghĩa ‘hơi nhô ra’ được ghi nhận lần đầu tiên trong phương ngữ tiếng Anh của thế kỷ 19

Tóm Tắt

type tính từ

meaning((thường) : of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

exampleyou do me proud: anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá

exampleto be proud of one's rank: kiêu ngạo về địa vị của mình

meaningtự hào; hãnh diện; đáng tự hào

exampleto be proud of the victory: tự hào về chiến thắng

examplethe proudest day of my life: ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi

meaningtự trọng

exampleto be too proud to beg: quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được

type phó từ

meaning(thông tục) trọng vọng, trọng đãi

exampleyou do me proud: anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá

exampleto be proud of one's rank: kiêu ngạo về địa vị của mình

pleased

feeling pleased and satisfied about something that you own or have done, or are connected with

cảm thấy hài lòng và hài lòng về thứ gì đó bạn sở hữu hoặc đã làm hoặc được kết nối với

Ví dụ:
  • proud parents

    cha mẹ tự hào

  • the proud owner of a new car

    người chủ kiêu hãnh của một chiếc ô tô mới

  • The girls have made me extremely proud.

    Các cô gái đã khiến tôi vô cùng tự hào.

  • Your achievements are something to be proud of.

    Thành tích của bạn là điều đáng tự hào.

  • Barry was proud of the fact that he had never missed a day's work in his life.

    Barry tự hào rằng anh chưa bao giờ bỏ lỡ một ngày làm việc nào trong đời.

  • He was proud of himself for not giving up.

    Anh tự hào vì đã không bỏ cuộc.

  • I feel very proud to be a part of the team.

    Tôi cảm thấy rất tự hào khi là một phần của đội.

  • I'm proud to say it's now been 17 days since I last smoked.

    Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc.

  • We are proud to present this award to you.

    Chúng tôi tự hào giới thiệu giải thưởng này cho bạn.

  • She was proud that her daughter had so much talent.

    Bà tự hào vì con gái mình có nhiều tài năng như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • He seemed almost proud of his practical incompetence.

    Anh ta có vẻ gần như tự hào về sự kém cỏi thực tế của mình.

  • He was not vain, but he was quietly proud of his achievements.

    Anh không hề kiêu ngạo mà còn âm thầm tự hào về thành tích của mình.

  • He was tremendously proud of himself.

    Anh ấy vô cùng tự hào về bản thân mình.

  • Londoners have long been perversely proud of a health service that does not serve them well.

    Người dân London từ lâu đã rất tự hào về một dịch vụ y tế không phục vụ tốt cho họ.

  • She was fiercely proud of family traditions and continuity.

    Cô rất tự hào về truyền thống và sự kế thừa của gia đình.

Từ, cụm từ liên quan

causing somebody to feel proud

khiến ai đó cảm thấy tự hào

Ví dụ:
  • This is the proudest moment of my life.

    Đây là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi.

  • It was a proud day in the nation’s history

    Đó là ngày đáng tự hào trong lịch sử dân tộc

  • The car had been his proudest possession.

    Chiếc xe là tài sản đáng tự hào nhất của anh.

feeling too important

feeling that you are better and more important than other people

cảm thấy rằng bạn tốt hơn và quan trọng hơn những người khác

Ví dụ:
  • She comes across as proud and arrogant.

    Cô ấy có vẻ kiêu hãnh và kiêu ngạo.

  • He was too proud now to be seen with his former friends.

    Bây giờ anh ấy quá tự hào khi được nhìn thấy cùng với những người bạn cũ của mình.

Từ, cụm từ liên quan

having self-respect

having respect for yourself and not wanting to lose the respect of others

tôn trọng bản thân và không muốn đánh mất sự tôn trọng của người khác

Ví dụ:
  • They were a proud and independent people.

    Họ là một dân tộc kiêu hãnh và độc lập.

  • Don't be too proud to ask for help.

    Đừng quá tự hào khi yêu cầu giúp đỡ.

  • What has become of this once proud nation?

    Điều gì đã trở thành đất nước từng đáng tự hào này?

beautiful/tall

beautiful, tall and impressive

đẹp, cao và ấn tượng

Ví dụ:
  • The sunflowers stretched tall and proud to the sun.

    Những bông hoa hướng dương vươn cao kiêu hãnh trước mặt trời.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(as) proud/pleased as Punch
very proud/pleased
  • Now he's passed his driving test, he's as proud as Punch.