danh từ
(quân sự) tổ, đội
flying squad: đội cảnh sát cơ giới
suicide squad: đội cảm tử
awkward squad: tổ lính mới
kíp (thợ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội thể thao
Đội hình
/skwɒd//skwɑːd/Từ "squad" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "scweche" có nghĩa là "một đội hoặc nhóm nhỏ". Thuật ngữ này được dùng để chỉ những người lính được cử đi làm nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể, tách khỏi đơn vị lớn hơn. Cách sử dụng hiện đại của "squad" để chỉ một nhóm nhỏ người, thường cùng nhau làm việc hướng tới một mục tiêu chung, có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19. Trong bối cảnh này, "squad" thường được sử dụng trong các sở quân sự, cảnh sát và cứu hỏa. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, quân đội Anh bắt đầu sử dụng thuật ngữ "squadron" để chỉ các đơn vị máy bay, thường bao gồm một số "squads" máy bay. Cách sử dụng "squadron" này đã lan sang các nhánh khác của quân đội và đã trở thành một thuật ngữ phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau ngày nay. Ngoài bối cảnh quân sự và dịch vụ khẩn cấp, "squad" đã được liên kết với các đội thể thao, đặc biệt là các đội bóng đá, nơi nó đề cập đến một nhóm cầu thủ được chọn để tập luyện và chơi cùng nhau. Trong thời gian gần đây, từ "squad" cũng đã có được cách sử dụng thông thường và không chính thức hơn, chẳng hạn như để chỉ một nhóm bạn bè hoặc đồng nghiệp cùng làm việc trong một dự án. Nhìn chung, từ "squad" đã phát triển theo thời gian để mô tả một nhóm người nhỏ, phối hợp làm việc hướng tới một mục đích chung.
danh từ
(quân sự) tổ, đội
flying squad: đội cảnh sát cơ giới
suicide squad: đội cảm tử
awkward squad: tổ lính mới
kíp (thợ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội thể thao
a section of a police force that deals with a particular type of crime
một bộ phận của lực lượng cảnh sát giải quyết một loại tội phạm cụ thể
đội ma túy/lừa đảo/đánh bom/bạo loạn
Anh ta là phó đội trưởng đội tội phạm nghiêm trọng của lực lượng.
một cuộc đột kích vào sáng sớm của một đội cảnh sát
Đội điều tra tội phạm nghiêm trọng đã tiếp quản cuộc điều tra.
Anh ta đang làm việc trong đội ma túy.
Từ, cụm từ liên quan
a group of players, runners, etc. from which a team is chosen for a particular game or match
một nhóm người chơi, người chạy, v.v. từ đó một đội được chọn cho một trò chơi hoặc trận đấu cụ thể
đội tuyển Olympic/quốc gia
Họ vẫn chưa công bố đội hình tham dự vòng loại World Cup.
đội tuyển U21
một đội 15 người
Vận động viên bơi lội này hiện đang tập luyện với hy vọng đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic năm nay.
Đó là một bước tiến lớn từ đội trẻ lên đội một.
Anh ấy muốn thử sức với các thành viên khác trong đội trước khi công bố đội hình cuối cùng.
Anh ấy đã chỉ định một đội gồm 16 người để chọn đội cho hai trận đấu kéo dài một ngày.
Cả hai đội đều đã tăng cường đội hình cho mùa giải này.
Từ, cụm từ liên quan
a small group of soldiers working or being trained together
một nhóm nhỏ binh sĩ làm việc hoặc được huấn luyện cùng nhau
một đội chiến đấu tinh nhuệ
Một đội lính đã đến để bắt anh ta.
Từ, cụm từ liên quan
a group of people who have a particular task
một nhóm người có một nhiệm vụ cụ thể
Cô ấy là đội trưởng của đội cổ vũ.
Anh ta là đội sự thật một người về vấn đề tình báo.
Từ, cụm từ liên quan