Định nghĩa của từ authority

authoritynoun

uy quyền,quyền lực

/ɔːˈθɒrɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "authority" có nguồn gốc từ tiếng Latin "auctoritas", có nghĩa là "influence" hoặc "trọng lượng". Nó bắt nguồn từ động từ "auctor", có nghĩa là "làm" hoặc "gây ra". Trong tiếng Anh, từ "authority" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "phẩm chất của một tác giả hoặc người sáng tạo". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng về một người hoặc một nhóm người có quyền lực, ảnh hưởng hoặc chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể, chẳng hạn như một cơ quan khoa học hoặc một cơ quan chính phủ. Ngày nay, từ "authority" được sử dụng rộng rãi để mô tả các nguồn thông tin, hướng dẫn hoặc ra quyết định đáng tin cậy và thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, quản trị và công nghệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninguy quyền, quyền lực, quyền thế

exampleto exercise authority over somebody: có quyền lực đối với ai

meaninguỷ quyền

meaning((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục

power

the power to give orders to people

quyền ra lệnh cho mọi người

Ví dụ:
  • in a position of authority

    ở vị trí quyền lực

  • to undermine/challenge somebody's authority

    làm suy yếu/thách thức quyền lực của ai đó

  • She now has authority over the people who used to be her bosses.

    Bây giờ cô ấy có quyền đối với những người từng là sếp của cô ấy.

  • The law states that parents exercise authority over their children.

    Luật quy định rằng cha mẹ có quyền đối với con cái.

  • Nothing will be done because no one in authority (= who has a position of power) takes the matter seriously.

    Sẽ không có gì được thực hiện vì không có ai có thẩm quyền (= người có quyền lực) coi trọng vấn đề.

  • adult authority figures such as parents and teachers

    những nhân vật có thẩm quyền của người lớn như cha mẹ và giáo viên

Ví dụ bổ sung:
  • Central government has extensive authority over teachers.

    Chính quyền trung ương có thẩm quyền rộng rãi đối với giáo viên.

  • He assumed full authority as tsar in 1689.

    Ông nắm toàn quyền làm sa hoàng vào năm 1689.

  • He refuses to relinquish authority over the design process.

    Anh ta từ chối từ bỏ quyền kiểm soát quá trình thiết kế.

  • She had challenged my authority once too often.

    Cô ấy đã thường xuyên thách thức quyền lực của tôi.

  • She holds a position of authority in the local church.

    Cô giữ một vị trí quyền lực trong nhà thờ địa phương.

the power or right to do something

sức mạnh hoặc quyền làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Some experts think the agency may have exceeded its authority.

    Một số chuyên gia cho rằng cơ quan này có thể đã vượt quá thẩm quyền của mình.

  • The government has the authority to regulate the economy.

    Chính phủ có quyền điều hành nền kinh tế.

  • The Constitution gives Congress the authority to decide whether to fund military action.

    Hiến pháp trao cho Quốc hội quyền quyết định có tài trợ cho hoạt động quân sự hay không.

  • We have the authority to search this building.

    Chúng tôi có quyền khám xét tòa nhà này.

Ví dụ bổ sung:
  • Only the Board has the authority to approve the budget.

    Chỉ có Hội đồng quản trị mới có quyền phê duyệt ngân sách.

  • Parents have the authority to discipline their children.

    Cha mẹ có quyền kỷ luật con cái.

  • The clause limits the directors' authority to allot shares.

    Điều khoản này giới hạn quyền của giám đốc trong việc phân bổ cổ phần.

permission

official permission to do something

sự cho phép chính thức để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He took the car without authority.

    Anh ta lấy xe mà không có thẩm quyền.

  • It was done without the principal's authority.

    Nó được thực hiện mà không có sự cho phép của hiệu trưởng.

  • We acted under the authority of the UN.

    Chúng tôi đã hành động dưới thẩm quyền của Liên hợp quốc.

Ví dụ bổ sung:
  • The government was accused of selling the land without formal authority.

    Chính phủ bị buộc tội bán đất mà không có thẩm quyền chính thức.

  • You will need the written authority of the registered owner.

    Bạn sẽ cần có văn bản ủy quyền của chủ sở hữu đã đăng ký.

  • The minister must answer to Parliament for anything his officials have done under his authority.

    Bộ trưởng phải trả lời trước Quốc hội về bất cứ điều gì các quan chức của ông đã làm dưới quyền của ông.

organization

the people or an organization who have the power to make decisions or who have a particular area of responsibility in a country or region

người hoặc tổ chức có quyền đưa ra quyết định hoặc có trách nhiệm trong một lĩnh vực cụ thể ở một quốc gia hoặc khu vực

Ví dụ:
  • I have to report this to the authorities.

    Tôi phải báo cáo việc này với cơ quan chức năng.

  • The health authorities are investigating the problem.

    Cơ quan y tế đang điều tra vấn đề.

  • planning/police/immigration authorities

    cơ quan lập kế hoạch/cảnh sát/cơ quan quản lý nhập cư

  • Aviation authorities say traffic will grow 20 per cent a year.

    Cơ quan hàng không cho biết lưu lượng truy cập sẽ tăng 20% ​​mỗi năm.

  • German authorities arrested the author of the computer virus.

    Chính quyền Đức đã bắt giữ tác giả của virus máy tính.

Ví dụ bổ sung:
  • He had permission from the proper authorities.

    Ông đã được sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền.

  • The government is urging education authorities to spend less money.

    Chính phủ đang kêu gọi các cơ quan giáo dục chi tiêu ít tiền hơn.

  • The local authority has not granted planning permission.

    Chính quyền địa phương chưa cấp phép quy hoạch.

  • The system notifies the authorities when a security breach occurs.

    Hệ thống sẽ thông báo cho cơ quan chức năng khi xảy ra vi phạm an ninh.

  • the right of law enforcement authorities to take and retain photographs

    quyền của cơ quan thực thi pháp luật trong việc chụp và lưu giữ ảnh

Từ, cụm từ liên quan

knowledge

the power to influence people because they respect your knowledge or official position

sức mạnh ảnh hưởng đến mọi người vì họ tôn trọng kiến ​​thức hoặc vị trí chính thức của bạn

Ví dụ:
  • He spoke with authority on the topic.

    Ông đã nói chuyện với thẩm quyền về chủ đề này.

  • the moral authority to run the country

    thẩm quyền đạo đức để điều hành đất nước

  • She bore an air of authority.

    Cô ấy mang một vẻ uy quyền.

expert

a person with special knowledge

một người có kiến ​​thức đặc biệt

Ví dụ:
  • She's an authority on criminal law.

    Cô ấy là chuyên gia về luật hình sự.

Ví dụ bổ sung:
  • Copernicus justified his innovation by citing respected authorities.

    Copernicus biện minh cho sự đổi mới của mình bằng cách trích dẫn các cơ quan có thẩm quyền.

  • He has come to be something of a leading authority on the subject.

    Ông đã trở thành một người có thẩm quyền hàng đầu về chủ đề này.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have something on good authority
to be able to believe something because you trust the person who gave you the information
  • I have it on good authority that he is going to be promoted.