danh từ
quân đội
regular army: quân chính quy
standing army: quân thường trực
to enter (go into, join) the army: vào quân đội, nhập ngũ
đoàn, đám đông, nhiều vô số
an army of workers: một đoàn công nhân
quân đội
/ˈɑːmi/Từ "army" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Pháp cổ, từ "armée" dùng để chỉ một nhóm người có vũ trang, và thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng La-tinh "arma", có nghĩa là "arms" hoặc "vũ khí". Từ "arma" trong tiếng La-tinh cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "arm", vẫn giữ nguyên nghĩa. Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã tiếp thu thuật ngữ tiếng Pháp cổ "armée" và bắt đầu sử dụng nó để chỉ một nhóm lớn binh lính. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "army." Ngày nay, từ "army" được sử dụng để chỉ một lực lượng quân sự, thường bao gồm quân đội trên bộ, cũng như một danh từ tập thể để chỉ một nhóm người tham gia vào một hoạt động hoặc nỗ lực chung.
danh từ
quân đội
regular army: quân chính quy
standing army: quân thường trực
to enter (go into, join) the army: vào quân đội, nhập ngũ
đoàn, đám đông, nhiều vô số
an army of workers: một đoàn công nhân
a large organized group of soldiers who are trained to fight on land
một nhóm binh lính có tổ chức lớn được huấn luyện để chiến đấu trên bộ
Hai đội quân đối địch đối đầu nhau trên khắp chiến trường.
Ông chỉ huy quân đội chiếm đóng sau chiến tranh.
Một đội quân hùng mạnh tiến vào thành phố.
Ông đã dẫn quân vào trận chiến.
Ông đã đưa một đội quân nước ngoài tiến vào thủ đô.
Quân đội cuối cùng đã bị đánh bại vào mùa thu.
Hoàng đế bị phế truất và quân đội của ông giải tán.
the part of a country’s armed forces that fights on land
một phần của lực lượng vũ trang của một quốc gia chiến đấu trên bộ
Em gái cô ấy đang ở trong quân đội.
Sau khi ra trường, Mike vào quân đội.
Anh gia nhập quân đội năm 16 tuổi.
một sĩ quan/người đứng đầu quân đội
doanh trại/căn cứ quân đội
Ông phục vụ trong quân đội Pháp trong Thế chiến thứ nhất.
Ông là người chỉ huy quân đội Anh ở Ai Cập.
Quân đội Đức tiến vào Áo vào tháng 3 năm 1938.
Quân đội Pháp được triển khai ở sa mạc phía Tây.
những người đã chiến đấu với quân đội Liên Xô ở Afghanistan
Ông lớn lên trong một căn cứ quân sự vào những năm 1960.
a large number of people or things, especially when they are organized in some way or involved in a particular activity
một số lượng lớn người hoặc vật, đặc biệt là khi chúng được tổ chức theo một cách nào đó hoặc tham gia vào một hoạt động cụ thể
một đội quân cố vấn/tình nguyện viên
Một đội quân kiến diễu hành trên đường đi.
một đội quân đông đảo
All matches