Định nghĩa của từ service

servicenoun

sự phục vụ, sự hầu hạ

/ˈsəːvɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "service" bắt nguồn từ tiếng Latin "servire", có nghĩa là "phục vụ". Ở La Mã cổ đại, thuật ngữ này dùng để chỉ hành động phục vụ hoặc chăm sóc ai đó, chẳng hạn như nô lệ phục vụ chủ nhân của họ. Từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm hỗ trợ, giúp đỡ hoặc thực hiện nhiệm vụ để mang lại lợi ích cho người khác. Vào thời Trung cổ, từ "service" mang một ý nghĩa mới, ám chỉ hành động cống nạp hoặc tôn kính một vị lãnh chúa hoặc vua chúa. Trong thế kỷ 16, khái niệm "service" đã mở rộng để bao gồm các hành động từ thiện, chẳng hạn như phục vụ người nghèo hoặc người có nhu cầu. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "service" bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm các dịch vụ chuyên nghiệp, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe, giáo dục và công nghệ, cũng như các dịch vụ cá nhân, chẳng hạn như công việc nhà hoặc hoạt động tình nguyện cộng đồng. Trong suốt quá trình phát triển, ý tưởng cốt lõi của "service" vẫn giữ nguyên: cung cấp sự giúp đỡ, hỗ trợ hoặc lợi ích cho người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) service

meaningsự phục vụ, sự hầu hạ

exampleto be in service: đang đi ở (cho ai)

exampleto take service with someone; to enter someone's service: đi ở cho ai

exampleto take into one's service: thuê, mướn

meaningban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ

examplepostal service: sở bưu điện

examplethe foreign service of an office: ban đối ngoại của một cơ quan

examplethe public services: công vụ

type ngoại động từ

meaningbảo quản và sửa chữa (xe ô tô)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phục vụ

exampleto be in service: đang đi ở (cho ai)

exampleto take service with someone; to enter someone's service: đi ở cho ai

exampleto take into one's service: thuê, mướn

providing something

a system that provides something that the public needs, organized by the government or a private company

một hệ thống cung cấp thứ gì đó mà công chúng cần, được tổ chức bởi chính phủ hoặc một công ty tư nhân

Ví dụ:
  • the ambulance/bus/postal service

    xe cứu thương/xe buýt/dịch vụ bưu chính

  • The government aims to improve public services, especially education.

    Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện các dịch vụ công, đặc biệt là giáo dục.

  • Essential services (= the supply of water, gas, electricity) will be maintained.

    Các dịch vụ thiết yếu (= cung cấp nước, gas, điện) sẽ được duy trì.

  • Councillors have called for better provision of services for young people.

    Các ủy viên hội đồng đã kêu gọi cung cấp dịch vụ tốt hơn cho giới trẻ.

  • The charity provides a vital service to the local community.

    Tổ chức từ thiện cung cấp một dịch vụ quan trọng cho cộng đồng địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • Find out what services are available in your area.

    Tìm hiểu những dịch vụ có sẵn trong khu vực của bạn.

  • paramedics who provide a vital service to the public

    nhân viên y tế cung cấp dịch vụ quan trọng cho công chúng

  • The new system will enable people to access the service more easily.

    Hệ thống mới sẽ giúp mọi người tiếp cận dịch vụ dễ dàng hơn.

an organization or a company that provides something for the public or does something for the government

một tổ chức hoặc một công ty cung cấp thứ gì đó cho công chúng hoặc làm điều gì đó cho chính phủ

Ví dụ:
  • the prison service

    dịch vụ nhà tù

  • the BBC World Service

    Dịch vụ Thế giới của BBC

  • the Foreign Service

    Sở Ngoại vụ

a business whose work involves doing something for customers but not producing goods; the work that such a business does

một doanh nghiệp có công việc liên quan đến việc làm điều gì đó cho khách hàng nhưng không sản xuất hàng hóa; công việc mà một doanh nghiệp như vậy làm

Ví dụ:
  • financial services

    các dịch vụ tài chính

  • the development of new goods and services

    sự phát triển của hàng hóa và dịch vụ mới

  • Smith's Catering Services (= a company) offers the best value.

    Dịch vụ ăn uống của Smith (= một công ty) cung cấp giá trị tốt nhất.

  • We guarantee (an) excellent service.

    Chúng tôi đảm bảo (một) dịch vụ xuất sắc.

  • We aim to provide a high-quality service.

    Chúng tôi mong muốn cung cấp một dịch vụ chất lượng cao.

  • They offer an after-care service.

    Họ cung cấp dịch vụ chăm sóc sau.

  • Training the staff required to deliver the service remains a challenge.

    Việc đào tạo đội ngũ nhân viên cần thiết để cung cấp dịch vụ vẫn là một thách thức.

  • We are working hard to improve the services that we provide.

    Chúng tôi đang nỗ lực cải thiện các dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

  • The number of people using the service has fallen.

    Số lượng người sử dụng dịch vụ đã giảm.

  • I am not willing to pay for a service I am not receiving.

    Tôi không sẵn sàng trả tiền cho một dịch vụ mà tôi không nhận được.

  • We offer clients a broad range of services.

    Chúng tôi cung cấp cho khách hàng một loạt các dịch vụ.

  • the service sector (= the part of the economy involved in this type of business)

    khu vực dịch vụ (= một phần của nền kinh tế liên quan đến loại hình kinh doanh này)

  • a service industry

    một ngành dịch vụ

Ví dụ bổ sung:
  • The company provides products and services to customers in 145 countries.

    Công ty cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng tại 145 quốc gia.

  • We offer a full management service for our international clients.

    Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý đầy đủ cho khách hàng quốc tế.

  • The centre delivers online support services.

    Trung tâm cung cấp các dịch vụ hỗ trợ trực tuyến.

  • We need to expand this valuable service to other cities.

    Chúng ta cần mở rộng dịch vụ có giá trị này đến các thành phố khác.

  • We offer a comprehensive service to home buyers.

    Chúng tôi cung cấp dịch vụ toàn diện cho người mua nhà.

Từ, cụm từ liên quan

in hotel/shop/restaurant

the serving of customers in hotels, restaurants, and shops

phục vụ khách hàng tại các khách sạn, nhà hàng và cửa hàng

Ví dụ:
  • The food was good but the service was very slow.

    Thức ăn ngon nhưng dịch vụ rất chậm.

  • I complained about the poor service.

    Tôi phàn nàn về dịch vụ kém.

  • 10% will be added to your bill for service.

    10% sẽ được thêm vào hóa đơn dịch vụ của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

work for organization

the work that somebody does for an organization, etc., especially when it continues for a long time or is admired very much

công việc mà ai đó làm cho một tổ chức, v.v., đặc biệt khi nó kéo dài trong một thời gian dài hoặc được rất ngưỡng mộ

Ví dụ:
  • She has just celebrated 25 years' service with the company.

    Cô vừa kỷ niệm 25 năm cống hiến cho công ty.

  • He has retired after 30 years of dedicated service to the local community.

    Ông đã nghỉ hưu sau 30 năm tận tâm phục vụ cộng đồng địa phương.

  • She was presented with a long-service award after 40 years with the firm.

    Cô đã được trao giải thưởng có thâm niên cống hiến sau 40 năm gắn bó với công ty.

  • The employees have good conditions of service.

    Nhân viên có điều kiện phục vụ tốt.

  • After retiring, she became involved in voluntary service in the local community.

    Sau khi nghỉ hưu, cô tham gia hoạt động tình nguyện tại cộng đồng địa phương.

Từ, cụm từ liên quan

army, etc.

the army, the navy and the air force; the work done by people in them

lục quân, hải quân và không quân; công việc được thực hiện bởi những người trong đó

Ví dụ:
  • Most of the boys went straight into the services.

    Hầu hết các chàng trai đều đi thẳng vào buổi lễ.

  • He saw service in North Africa.

    Anh ấy đã phục vụ ở Bắc Phi.

  • After service in the US Army, he began his legal career.

    Sau khi phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ, ông bắt đầu sự nghiệp luật sư của mình.

  • the country's military intelligence services

    cơ quan tình báo quân sự của đất nước

  • a service family

    một gia đình dịch vụ

of vehicle/machine

the use that you can get from a vehicle or machine; the state of being used

việc sử dụng mà bạn có thể nhận được từ một phương tiện hoặc máy móc; tình trạng đang được sử dụng

Ví dụ:
  • That computer gave us very good service.

    Chiếc máy tính đó đã cung cấp cho chúng tôi dịch vụ rất tốt.

  • This bus is not in service.

    Xe buýt này không hoạt động.

  • The ship will be taken out of service within two years.

    Con tàu sẽ ngừng hoạt động trong vòng hai năm.

Ví dụ bổ sung:
  • The ship has been taken out of service for extensive cleaning.

    Con tàu đã được đưa ra khỏi hoạt động để làm sạch rộng rãi.

  • The aircraft entered service with the Swedish Air Force in 1997.

    Máy bay được đưa vào sử dụng trong Không quân Thụy Điển vào năm 1997.

an examination of a vehicle or machine followed by any work that is necessary to keep it operating well

kiểm tra phương tiện hoặc máy móc, sau đó là bất kỳ công việc cần thiết nào để giữ cho nó hoạt động tốt

Ví dụ:
  • a service engineer

    một kỹ sư dịch vụ

  • I had taken the car in for a service.

    Tôi đã đưa xe đi bảo dưỡng.

  • I had taken the car in for service.

    Tôi đã đưa xe đi bảo dưỡng.

Từ, cụm từ liên quan

skills/help

the particular skills or help that a person is able to offer

các kỹ năng cụ thể hoặc trợ giúp mà một người có thể cung cấp

Ví dụ:
  • You need the services of a good lawyer.

    Bạn cần dịch vụ của một luật sư giỏi.

  • He offered his services as a driver.

    Anh ấy đã cung cấp dịch vụ của mình với tư cách là một tài xế.

Ví dụ bổ sung:
  • I offered my services as a babysitter for the evening.

    Tôi đề nghị làm người trông trẻ vào buổi tối.

  • He was given an award for his services to the community.

    Anh ấy đã được trao giải thưởng vì những đóng góp của mình cho cộng đồng.

  • to seek the services of an attorney

    để tìm kiếm dịch vụ của một luật sư

  • a plastic surgeon advertising his services on the internet

    một bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ quảng cáo dịch vụ của mình trên internet

religious ceremony

a religious ceremony

một nghi lễ tôn giáo

Ví dụ:
  • a funeral/memorial service

    một dịch vụ tang lễ/tưởng niệm

  • A memorial service will be held at St James's Church on Sunday.

    Lễ tưởng niệm sẽ được tổ chức tại Nhà thờ St James vào Chủ Nhật.

  • More than 100 people attended the service.

    Hơn 100 người đã tham dự buổi lễ.

  • to go to morning/evening service

    đi phục vụ buổi sáng/buổi tối

Ví dụ bổ sung:
  • He always attends morning service.

    Anh ấy luôn tham dự buổi lễ buổi sáng.

  • a memorial service for people killed in the attack

    lễ tưởng niệm những người thiệt mạng trong vụ tấn công

  • A special service of praise and thanksgiving was held in the cathedral.

    Một buổi lễ ca ngợi và tạ ơn đặc biệt đã được tổ chức tại nhà thờ chính tòa.

bus/train

a bus, train, etc. that goes regularly to a particular place at a particular time

một chiếc xe buýt, xe lửa, vv đi thường xuyên đến một địa điểm cụ thể tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • the cancellation of the 10.15 service to Glasgow

    việc hủy chuyến 10.15 tới Glasgow

Ví dụ bổ sung:
  • Bus companies are planning to lay on extra services.

    Các công ty xe buýt đang có kế hoạch bổ sung thêm các dịch vụ.

  • The company offers direct, fast and frequent services between large towns and cities.

    Công ty cung cấp các dịch vụ trực tiếp, nhanh chóng và thường xuyên giữa các thị trấn và thành phố lớn.

  • There is a limited service on these bus routes.

    Có một số dịch vụ hạn chế trên các tuyến xe buýt này.

  • We will be operating a reduced service while engineering work takes place.

    Chúng tôi sẽ vận hành một dịch vụ giảm bớt trong khi công việc kỹ thuật diễn ra.

  • changes to scheduled services

    thay đổi các dịch vụ theo lịch trình

on motorway

a place next to a motorway where you can stop for petrol, a meal, the toilets, etc.

một nơi cạnh đường cao tốc nơi bạn có thể dừng lại để đổ xăng, ăn uống, đi vệ sinh, v.v.

Ví dụ:
  • motorway services

    dịch vụ đường cao tốc

  • It's five miles to the next services.

    Còn năm dặm nữa mới tới buổi nhóm tiếp theo.

Từ, cụm từ liên quan

in tennis

an act of hitting the ball in order to start playing; the way that you hit it

hành động đánh bóng để bắt đầu chơi; cách bạn đánh nó

Ví dụ:
  • It's your service (= your turn to start playing).

    Đó là dịch vụ của bạn (= đến lượt bạn bắt đầu chơi).

  • Her service has improved.

    Dịch vụ của cô ấy đã được cải thiện.

Từ, cụm từ liên quan

set of plates, etc.

a complete set of plates, dishes, etc. that match each other

một bộ đầy đủ các đĩa, đĩa, v.v. phù hợp với nhau

Ví dụ:
  • a tea service (= cups, saucers, a teapot and plates, for serving tea)

    một dịch vụ trà (= cốc, đĩa, ấm trà và đĩa, để phục vụ trà)

Từ, cụm từ liên quan

being servant

the state or position of being a servant

trạng thái hoặc vị trí của một người hầu

Ví dụ:
  • to be in/go into service (= to be/become a servant)

    tham gia/đi vào phục vụ (= trở thành/trở thành người hầu)

  • a job in domestic service

    một công việc trong dịch vụ giúp việc gia đình

of official document

the formal giving of an official document, etc. to somebody

việc trao tặng chính thức một tài liệu chính thức, v.v. cho ai đó

Ví dụ:
  • the service of a demand for payment

    phục vụ nhu cầu thanh toán

Thành ngữ

at the service of somebody/something | at somebody’s service
(formal or humorous)completely available for somebody to use or to help somebody
  • Healthcare must be at the service of all who need it.
  • If you need anything, I am at your service.
  • The cabin staff are at your service throughout the flight.
  • be of service (to somebody)
    (formal)to be useful or helpful
  • Can I be of service to anyone?
  • do somebody a/no service
    (formal)to do something that is helpful/not helpful to somebody
  • She was doing herself no service by remaining silent.
  • You have done us a great service.
  • press somebody/something into service
    to use somebody/something for a purpose that they were not trained or intended for because there is nobody or nothing else available
  • Every type of boat was pressed into service to rescue passengers from the sinking ferry.