Định nghĩa của từ circle

circlenoun

đường tròn, hình tròn

/ˈsəːkl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "circle" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "κύκλος" (kyklos) có nghĩa là "ring" hoặc "hình vòng". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kulk-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Từ tiếng Hy Lạp "κύκλος" được dùng để mô tả một vòng tròn vật lý, cũng như chuyển động tròn hoặc hoạt động. Từ tiếng Latin "circulus", bắt nguồn từ "κύκλος", sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "circle". Kể từ đó, từ "circle" vẫn giữ nguyên ý nghĩa của nó và hiện được dùng trong nhiều ngôn ngữ để mô tả một hình khép kín với tất cả các điểm cách đều một điểm trung tâm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường tròn, hình tròn

examplethe moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất

examplevicious circle: vòng luẩn quẩn

meaningsự tuần hoàn

examplethe circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa

meaningnhóm, giới

exampleto circle the bar: quay lộn trên xà đơn

type ngoại động từ

meaningđi chung quanh, xoay quanh

examplethe moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất

examplevicious circle: vòng luẩn quẩn

meaningvây quanh

examplethe circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa

meaning(thể dục,thể thao) quay lộn

exampleto circle the bar: quay lộn trên xà đơn

namespace

a completely round flat shape

một hình phẳng tròn hoàn toàn

Ví dụ:
  • the centre/circumference/radius/diameter of a circle

    tâm/chu vi/bán kính/đường kính của hình tròn

  • concentric circles

    đường tròn đồng tâm

  • a design of overlapping circles

    một thiết kế các vòng tròn chồng lên nhau

  • Cut out two circles of paper.

    Cắt ra hai vòng tròn giấy.

  • Spread 1 tablespoon of the meat mixture on each circle of dough.

    Trải 1 thìa hỗn hợp thịt lên mỗi vòng tròn bột.

  • the circle of light thrown by the torch

    vòng tròn ánh sáng do ngọn đuốc ném ra

Từ, cụm từ liên quan

the line that forms the edge of a circle

đường tạo thành cạnh của một vòng tròn

Ví dụ:
  • Draw a circle.

    Vẽ một vòng tròn.

  • He traced a circle in the dust with his finger.

    Anh ta dùng ngón tay vẽ một vòng tròn trên bụi.

  • She walked the horse round in a circle.

    Cô dắt ngựa đi một vòng.

  • He had dark circles around his eyes from lack of sleep.

    Anh có quầng thâm quanh mắt do thiếu ngủ.

  • The sharks were swimming in circles around her.

    Những con cá mập đang bơi vòng tròn xung quanh cô.

Ví dụ bổ sung:
  • He turned the car in a tight circle.

    Anh quay xe một vòng thật chặt.

  • How long does it take for the dial to rotate through a full circle?

    Mất bao lâu để mặt số quay hết một vòng tròn?

  • If you follow the road signs you will simply find yourself going round in a circle.

    Nếu bạn đi theo các biển chỉ đường, bạn sẽ thấy mình đang đi một vòng tròn.

  • If you follow the signs you find yourself going around in a circle.

    Nếu bạn đi theo các biển báo, bạn sẽ thấy mình đang đi vòng tròn.

  • The planets move in circles around the sun.

    Các hành tinh chuyển động theo những vòng tròn quanh mặt trời.

a thing or a group of people or things that is like a circle in shape

một vật hoặc một nhóm người hoặc những vật có hình dạng giống như một vòng tròn

Ví dụ:
  • a circle of trees/chairs

    một vòng tròn cây/ghế

  • The children stood in a circle.

    Trẻ đứng thành vòng tròn.

  • The crowd formed a circle around the two boys.

    Đám đông tạo thành vòng tròn xung quanh hai chàng trai.

  • The M25 motorway isn't quite a complete circle.

    Đường cao tốc M25 không hẳn là một vòng tròn hoàn chỉnh.

  • Arrange the candles to create a circle.

    Sắp xếp nến để tạo thành một vòng tròn.

Ví dụ bổ sung:
  • The children ran around the circle of chairs until the music stopped.

    Những đứa trẻ chạy quanh vòng ghế cho đến khi tiếng nhạc dừng lại.

  • The stones form a complete circle.

    Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh.

Từ, cụm từ liên quan

an upper floor of a theatre or cinema where the seats are arranged in curved rows

tầng trên của rạp hát hoặc rạp chiếu phim nơi ghế ngồi được sắp xếp thành hàng cong

Ví dụ:
  • We had seats in the circle.

    Chúng tôi có chỗ ngồi trong vòng tròn.

Từ, cụm từ liên quan

a group of people who are connected because they have the same interests, jobs, etc.

một nhóm người được kết nối với nhau vì họ có cùng sở thích, công việc, v.v.

Ví dụ:
  • Talk of religion was forbidden in the family circle.

    Nói chuyện về tôn giáo bị cấm trong vòng tròn gia đình.

  • She's well known in theatrical circles.

    Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu.

  • a large circle of friends

    một vòng tròn lớn của bạn bè

Ví dụ bổ sung:
  • While she is lauded in London intellectual circles, she is less well-known to the general public.

    Mặc dù được ca ngợi trong giới trí thức London nhưng cô lại ít được công chúng biết đến hơn.

  • She did not meet people outside her own small social circle.

    Cô không gặp những người ngoài vòng tròn xã hội nhỏ bé của mình.

  • Her ideas have caused controversy in scientific circles in recent years.

    Ý tưởng của cô đã gây ra nhiều tranh cãi trong giới khoa học trong những năm gần đây.

  • friends in government circles

    bạn bè trong giới chính phủ

  • They treat anyone outside their immediate circle with suspicion.

    Họ đối xử với bất kỳ ai bên ngoài vòng tròn trực tiếp của họ bằng sự nghi ngờ.

Thành ngữ

come, turn, etc. full circle
to return to the situation in which you started, after a series of events or experiences
go round in circles
to work hard at something or discuss something without making any progress
run round in circles
(informal)to be busy doing something without achieving anything important or making progress
square the circle
to do something that is considered to be impossible
  • Marketing companies are trying to square the circle of profitability and growth with strong ethical values and sustainability.