Định nghĩa của từ get round

get roundphrasal verb

đi vòng quanh

////

Cụm từ "get round" như một cách nói giảm nói tránh cho việc uống rượu và giao lưu có nguồn gốc từ Vương quốc Anh vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960. Vào thời điểm đó, việc tiêu thụ rượu ở nơi công cộng, đặc biệt là đối với những người trẻ tuổi, được coi là điều cấm kỵ trong xã hội. Do đó, mọi người đã tìm ra những cách sáng tạo để gặp gỡ và uống rượu mà không gây nghi ngờ. Cụm từ "get round" ban đầu ám chỉ thói quen đến thăm những người bạn hoặc quán rượu khác nhau theo nhóm, thay vì ở lại một nơi trong thời gian dài. Cụm từ này bắt nguồn từ ý tưởng di chuyển theo tuyến đường vòng tròn, với mỗi điểm dừng được mô tả là một "vòng". Điều này cho phép các nhóm tránh bị coi là tụ tập ở một địa điểm và có khả năng thu hút sự chú ý không mong muốn từ chính quyền. Khi cụm từ này được sử dụng rộng rãi hơn, cuối cùng nó không chỉ bao gồm hành động gặp gỡ mà còn bao gồm cả việc tiêu thụ rượu. Ngày nay, "đi vòng" vẫn là một cách diễn đạt phổ biến ở Vương quốc Anh và đã trở thành từ đồng nghĩa với việc giao lưu uống rượu với bạn bè.

namespace
Ví dụ:
  • I need to get around to fixing that leaky faucet - it's been bothering me for weeks.

    Tôi cần sửa cái vòi nước bị rò rỉ này - nó đã làm phiền tôi nhiều tuần nay rồi.

  • Our team has been too busy to meet in person, but we've managed to get round to collaborating via video conferencing.

    Nhóm của chúng tôi quá bận rộn để có thể họp trực tiếp, nhưng chúng tôi đã sắp xếp thời gian để cộng tác thông qua hội nghị truyền hình.

  • I haven't been able to finish my book, but I've finally gotten round to carving out a little time each day to read and make progress.

    Tôi vẫn chưa thể hoàn thành cuốn sách của mình, nhưng cuối cùng tôi cũng dành ra một chút thời gian mỗi ngày để đọc sách và tiến bộ.

  • After months of procrastinating, I finally got round to painting the bedroom walls yesterday.

    Sau nhiều tháng trì hoãn, cuối cùng tôi cũng bắt tay vào sơn tường phòng ngủ vào hôm qua.

  • We've been putting off the renovation, but we just can't put it off any longer - it's time to get round to doing it.

    Chúng tôi đã trì hoãn việc cải tạo, nhưng chúng tôi không thể trì hoãn thêm nữa - đã đến lúc bắt tay vào thực hiện.

  • My sister keeps asking me to go shopping with her, but I've gotten round to avoiding the request by making excuses.

    Chị gái tôi liên tục rủ tôi đi mua sắm cùng, nhưng tôi thường tìm lý do để tránh né.

  • The company has been struggling with low profits, but they've gotten round to implementing new strategies to turn things around.

    Công ty đang phải vật lộn với lợi nhuận thấp, nhưng họ đã triển khai các chiến lược mới để xoay chuyển tình hình.

  • After a year of neglect, I've finally gotten round to mowing the lawn and trimming the hedges.

    Sau một năm bỏ bê, cuối cùng tôi cũng bắt tay vào cắt cỏ và tỉa hàng rào.

  • We've been trying to work out a deal with the supplier, but we're still waiting for them to get round to accepting our offer.

    Chúng tôi đã cố gắng đàm phán với nhà cung cấp, nhưng vẫn đang chờ họ chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.

  • My friend keeps trying to convince me to try a new restaurant, but I've gotten round to sticking with my usual haunts.

    Bạn tôi cứ cố thuyết phục tôi thử một nhà hàng mới, nhưng tôi vẫn quay lại với những quán quen thuộc.