Định nghĩa của từ hole

holenoun

lỗ, lỗ trống, hang

/həʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "hole" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "hōl" hoặc "hōle" dùng để chỉ một lỗ hoặc khoang rỗng trong một vật thể rắn, chẳng hạn như một lỗ trên cây hoặc một lỗ trên một mảnh vải. Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*huliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "hollow". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "hole" đã phát triển thành dạng hiện tại. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "hole" được sử dụng để mô tả một lỗ trên một vật thể rắn, cũng như một chỗ lõm hoặc chỗ lõm trên bề mặt. Ngày nay, từ "hole" có nhiều nghĩa, bao gồm cả một khoảng hở hoặc khe hở trên bề mặt, một hốc hoặc khoảng trống trong một vật thể, và thậm chí là một thuật ngữ được sử dụng trong môn golf để mô tả một lỗ trên sân golf.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan

meaninglỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)

meaningchỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố

type ngoại động từ

meaningđào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng

meaning(thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ

meaningđào (hầm), khoan (giếng)

hollow space

a hollow space in something solid or in the surface of something

một khoảng trống trong một cái gì đó rắn chắc hoặc trên bề mặt của một cái gì đó

Ví dụ:
  • He dug a deep hole in the garden.

    Anh ta đào một cái hố sâu trong vườn.

  • The bomb blew a huge hole in the ground.

    Quả bom đã tạo ra một lỗ lớn trên mặt đất.

  • Water had collected in the holes in the road.

    Nước đã tích tụ trong các hố trên đường.

  • She drilled a small hole in the wall.

    Cô khoan một lỗ nhỏ trên tường.

Ví dụ bổ sung:
  • I uprooted the tree and filled the hole with earth.

    Tôi nhổ cây lên và lấp đất vào hố.

  • The snake disappeared down a hole.

    Con rắn biến mất dưới một cái hố.

  • There was water in the hole.

    Có nước trong lỗ.

  • We dug a deep hole to bury the animals in.

    Chúng tôi đào một cái hố sâu để chôn các con vật vào đó.

  • We used cement to plug the holes.

    Chúng tôi sử dụng xi măng để bịt các lỗ.

Từ, cụm từ liên quan

opening

a space or opening that goes all the way through something

một không gian hoặc lối mở đi xuyên suốt một cái gì đó

Ví dụ:
  • We drilled a hole through the wall.

    Chúng tôi khoan một lỗ xuyên qua tường.

  • The car was riddled with bullet holes.

    Chiếc xe bị thủng lỗ chỗ vết đạn.

  • The old blankets were full of holes.

    Những tấm chăn cũ đầy lỗ thủng.

  • There were holes in the knees of his trousers.

    Có những lỗ thủng ở đầu gối quần của anh ấy.

  • There's a gaping hole in the ceiling and rain is pouring onto my desk.

    Có một lỗ hổng trên trần nhà và mưa đang trút xuống bàn tôi.

  • She punched two holes in each sheet of paper.

    Cô đục hai lỗ trên mỗi tờ giấy.

  • The children climbed through a hole in the fence.

    Bọn trẻ trèo qua một cái lỗ trên hàng rào.

Ví dụ bổ sung:
  • The figure cut a round black hole in the ice of a lake.

    Hình vẽ cắt một lỗ đen hình tròn trên mặt băng của một hồ nước.

  • He had worn a hole in the knees of his trousers.

    Anh ta đã thủng một lỗ ở đầu gối quần.

  • I used a skewer to make an extra hole in my belt.

    Tôi dùng một cái xiên để tạo thêm một lỗ trên thắt lưng.

  • The missile had torn a jagged hole in the side of the ship.

    Tên lửa đã khoét một lỗ lởm chởm ở mạn tàu.

  • The wall was full of bullet holes.

    Bức tường đầy lỗ đạn.

Từ, cụm từ liên quan

animal’s home

the home of a small animal

ngôi nhà của một con vật nhỏ

Ví dụ:
  • a mouse hole

    một cái lỗ chuột

  • The story begins with Alice falling down a rabbit hole.

    Câu chuyện bắt đầu với việc Alice rơi xuống hang thỏ.

unpleasant place

an unpleasant place to live or be in

một nơi khó chịu để sống hoặc ở

Ví dụ:
  • I am not going to bring up my child in this hole.

    Tôi sẽ không nuôi con mình trong cái hố này.

Từ, cụm từ liên quan

in golf

a hollow in the ground that you must get the ball into; one of the sections of a golf course with the tee at the beginning and the hole at the end

một cái hố trên mặt đất mà bạn phải đưa quả bóng vào; một trong những khu vực của sân gôn có điểm phát bóng ở đầu và lỗ ở cuối

Ví dụ:
  • The ball rolled into the hole and she had won.

    Quả bóng lăn vào lỗ và cô ấy đã thắng.

  • an eighteen-hole golf course

    một sân gôn mười tám lỗ

  • He liked to play a few holes after work.

    Anh ấy thích chơi vài lỗ sau giờ làm việc.

  • She won the first hole.

    Cô ấy đã thắng lỗ đầu tiên.

  • She won by one hole.

    Cô ấy đã thắng một lỗ.

fault/weakness

a fault or weakness in something such as a plan, law or story

một lỗi hoặc điểm yếu trong một cái gì đó như một kế hoạch, pháp luật hoặc câu chuyện

Ví dụ:
  • I don't believe what she says—her story is full of holes.

    Tôi không tin những gì cô ấy nói - câu chuyện của cô ấy đầy rẫy những lỗ hổng.

  • He was found not guilty because of holes in the prosecution case.

    Anh ta được tuyên vô tội vì những lỗ hổng trong vụ truy tố.

Từ, cụm từ liên quan

empty place/position

a place or position that needs to be filled because somebody/something is no longer there

một địa điểm hoặc vị trí cần được lấp đầy vì ai đó/cái gì đó không còn ở đó nữa

Ví dụ:
  • After his wife left, there was a gaping hole in his life.

    Sau khi vợ anh bỏ đi, cuộc đời anh có một khoảng trống lớn.

  • Buying the new equipment left a big hole in the company's finances.

    Việc mua thiết bị mới đã để lại một lỗ hổng lớn về tài chính của công ty.

Thành ngữ

an ace in the hole
(informal)a secret advantage, for example a piece of information or a skill, that you are ready to use if you need to
burn a hole in your pocket
if money burns a hole in your pocket, you want to spend it as soon as you have it
dig yourself into a hole
to get yourself into a bad situation that will be very difficult to get out of
in a hole
(informal)in a difficult situation
  • He had got himself into a hole and it was going to be difficult to get out of it.
  • in the hole
    (North American English, informal)owing money
  • We start the current fiscal year $30 million in the hole.
  • make a hole in something
    to use up a large amount of something that you have, especially money
  • School fees can make a big hole in your savings.
  • pick holes in something
    to find the weak points in something such as a plan, suggestion, etc.
  • It was easy to pick holes in his arguments.
  • a square peg (in a round hole)
    (informal)a person who does not feel happy or comfortable in a particular situation, or who is not suitable for it