thời quá khứ của bid
tính từ
xấu, tồi, dở
to take the bad with the good: nhận cả cái may lẫn cái không may
ác, bất lương, xấu
he is 100đ to the bad: nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
bad blood: ác cảm
bad action: hành động ác, hành động bất lương
có hại cho, nguy hiểm cho
be bad for health: có hại cho sức khoẻ