Định nghĩa của từ long

longadjective

dài, xa, lâu

/lɒŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "long" có một lịch sử phong phú! Từ tiếng Anh hiện đại "long" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "leng", cũng là nguồn gốc của từ "length". Từ tiếng Anh cổ này được cho là chịu ảnh hưởng từ tiếng Đức nguyên thủy "*langiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "lang". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dhlong-", liên quan đến khái niệm bị kéo dài hoặc mở rộng. Gốc này cũng tạo ra từ tiếng Latin "longus", có nghĩa là "long" hoặc "extended", cũng như từ tiếng Hy Lạp "langos", có nghĩa là "stretch" hoặc "extend". Tóm lại, từ "long" có nguồn gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy và đã phát triển theo thời gian thông qua tiếng Anh cổ, tiếng Đức nguyên thủy và tiếng Latin để trở thành từ tiếng Anh hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdài (không gian, thời gian); xa, lâu

exampleI long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó

exampleI long for you letter: tôi mong mỏi thư anh

meaningkéo dài

exampleall day long: suốt ngày

exampleall one's life long: suốt đời mình

meaningcao; nhiều, đáng kể

examplethat happened long ago: việc đó xảy ra đã từ lâu

exampleI knew him long before I knew: tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh

examplea long family: gia đình đông con

type danh từ

meaningthời gian lâu

exampleI long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó

exampleI long for you letter: tôi mong mỏi thư anh

meaning(thông tục) vụ nghỉ hè

exampleall day long: suốt ngày

exampleall one's life long: suốt đời mình

meaningtóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại

examplethat happened long ago: việc đó xảy ra đã từ lâu

exampleI knew him long before I knew: tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh

examplea long family: gia đình đông con

distance

measuring or covering a great length or distance, or a greater length or distance than usual

đo hoặc bao phủ một chiều dài hoặc khoảng cách lớn, hoặc chiều dài hoặc khoảng cách lớn hơn bình thường

Ví dụ:
  • She had long dark hair.

    Cô ấy có mái tóc dài màu đen.

  • He walked down the long corridor.

    Anh bước dọc hành lang dài.

  • It was the world's longest bridge.

    Đó là cây cầu dài nhất thế giới.

  • a long journey/walk/drive/flight

    một cuộc hành trình/đi bộ/lái xe/chuyến bay dài

  • We're a long way from anywhere here.

    Chúng tôi đang ở một chặng đường dài từ bất cứ nơi nào ở đây.

  • It's a long way away.

    Đó là một chặng đường dài.

  • He had long, thin fingers.

    Anh ta có những ngón tay dài và gầy.

  • a lush meadow of long grass

    một đồng cỏ tươi tốt với cỏ dài

Ví dụ bổ sung:
  • Economy class can be uncomfortable for those with extra-long legs.

    Hạng phổ thông có thể gây khó chịu cho những người có đôi chân quá dài.

  • His drive to work is fairly long.

    Quãng đường đi làm của anh ấy khá dài.

  • That dress looks a bit long to me.

    Chiếc váy đó có vẻ hơi dài đối với tôi.

  • After the hurricane, many are forced to wait in very long lines to get food or gas.

    Sau cơn bão, nhiều người buộc phải xếp hàng dài để mua thức ăn hoặc xăng.

Từ, cụm từ liên quan

used for asking or talking about particular lengths or distances

được sử dụng để hỏi hoặc nói về độ dài hoặc khoảng cách cụ thể

Ví dụ:
  • How long is the River Nile?

    Sông Nile dài bao nhiêu?

  • The table is six feet long.

    Cái bàn dài sáu feet.

  • The report is only three pages long.

    Bản báo cáo chỉ dài ba trang.

time

lasting or taking a great amount of time or more time than usual

kéo dài hoặc mất nhiều thời gian hoặc nhiều thời gian hơn bình thường

Ví dụ:
  • He’s been ill (for) a long time.

    Anh ấy đã bị ốm (trong) một thời gian dài.

  • There was a long silence before she spoke.

    Có một khoảng im lặng dài trước khi cô lên tiếng.

  • I like it now the days are getting longer (= it stays light for more time each day).

    Tôi thích nó bây giờ ngày đang dài ra (= nó vẫn sáng lâu hơn mỗi ngày).

  • a long book/film/list (= taking a lot of time to read/watch/deal with)

    một cuốn sách/bộ phim/danh sách dài (= mất nhiều thời gian để đọc/xem/xử lý)

  • Nurses have to work long hours (= for more hours in the day than is usual).

    Y tá phải làm việc nhiều giờ (= nhiều giờ trong ngày hơn bình thường).

  • He stared at them for the longest time (= for a very long time) before answering.

    Anh ấy nhìn chằm chằm vào họ lâu nhất (= rất lâu) trước khi trả lời.

  • Chicago has a long history of country music.

    Chicago có lịch sử lâu đời về nhạc đồng quê.

  • to have a long life/career

    có một cuộc sống/sự nghiệp lâu dài

Ví dụ bổ sung:
  • an unusually long pause

    một khoảng dừng dài bất thường

  • He let out a long, slow breath.

    Anh thở ra một hơi dài và chậm rãi.

  • It took me a long time to accept the situation.

    Tôi phải mất một thời gian dài để chấp nhận hoàn cảnh.

  • Winters are long and severe in the far north.

    Mùa đông kéo dài và khắc nghiệt ở vùng cực bắc.

Từ, cụm từ liên quan

used for asking or talking about particular periods of time

được sử dụng để hỏi hoặc nói về khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • How long is the course?

    Bao lâu là khóa học?

  • I think it's only three weeks long.

    Tôi nghĩ nó chỉ dài ba tuần thôi.

  • How long a stay did you have in mind?

    Bạn đã dự định ở lại bao lâu?

Từ, cụm từ liên quan

seeming to last or take more time than it really does because, for example, you are very busy or not happy

dường như kéo dài hoặc mất nhiều thời gian hơn thực tế vì chẳng hạn như bạn rất bận hoặc không vui

Ví dụ:
  • I'm tired. It's been a long day.

    Tôi mệt. Đó là một ngày dài.

  • We were married for ten long years.

    Chúng tôi đã kết hôn được mười năm dài.

Từ, cụm từ liên quan

clothes

covering all or most of your legs or arms

che tất cả hoặc hầu hết chân hoặc tay của bạn

Ví dụ:
  • She usually wears long skirts.

    Cô ấy thường mặc váy dài.

  • a long-sleeved shirt

    một chiếc áo dài tay

Từ, cụm từ liên quan

sport

travelling a great distance

đi du lịch một khoảng cách rất xa

Ví dụ:
  • The full-back intercepted an attempted long pass and ran through to score.

    Hậu vệ cánh này đã chặn được một đường chuyền dài cố gắng và chạy qua để ghi bàn.

  • A hopeful long ball from out of defence led to a goal.

    Một đường bóng dài đầy hy vọng từ hàng phòng ngự đã dẫn đến bàn thắng.

  • She's good with the driver and hits a long ball.

    Cô ấy tài xế giỏi và đánh bóng dài.

travelling too far so that it goes out of play

đi quá xa đến nỗi nó không còn tác dụng nữa

Ví dụ:
  • Her return of serve was long.

    Sự trở lại giao bóng của cô ấy kéo dài.

having a lot of something

having a lot of a particular quality

có rất nhiều chất lượng đặc biệt

Ví dụ:
  • The government is long on ideas but short on performance.

    Chính phủ thiếu ý tưởng nhưng lại thiếu hiệu quả.

vowel sounds

a long vowel is pronounced for a longer time than other vowels

nguyên âm dài được phát âm lâu hơn các nguyên âm khác

Ví dụ:
  • Compare the long vowel in ‘beat’ and the short vowel in ‘bit’.

    So sánh nguyên âm dài trong ‘beat’ và nguyên âm ngắn trong ‘bit’.

Từ, cụm từ liên quan