danh từ
quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
a fixed idea: quan niệm cố định
the young idea: lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
we hadn't the slightest idea of it: chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
to give an idea of something: cho một ý niệm về vấn đề gì
sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
I had no idea you could do it: tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
Default
(logic học) khái niệm; tư tưởng; ý