Định nghĩa của từ idea

ideanoun

ý tưởng, quan niệm

/ʌɪˈdɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "idea" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "en noia" (ἐν νοίᾳ), có nghĩa là "trong tâm trí" hoặc "trong trí tuệ". Vào thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên, Aristotle đã sử dụng thuật ngữ này để chỉ khái niệm về tư tưởng hoặc khái niệm. Từ tiếng Hy Lạp sau đó được chuyển thể thành tiếng Latin là "idea," và từ đó được vay mượn vào nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau. Thuật ngữ tiếng Latin được sử dụng để dịch các tác phẩm của Aristotle và cuối cùng trở thành một khái niệm trung tâm trong triết học phương Tây. Vào thế kỷ 15, từ "idea" đã đi vào tiếng Anh, bắt nguồn từ tiếng Latin "idea." Ngày nay, từ này dùng để chỉ một suy nghĩ, khái niệm hoặc khái niệm nảy sinh trong tâm trí và vẫn là một khái niệm cơ bản trong triết học, khoa học và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến

examplea fixed idea: quan niệm cố định

examplethe young idea: lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ

meaningý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua

examplewe hadn't the slightest idea of it: chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó

exampleto give an idea of something: cho một ý niệm về vấn đề gì

meaningsự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng

exampleI had no idea you could do it: tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó

typeDefault

meaning(logic học) khái niệm; tư tưởng; ý

plan/thought

a plan, thought or suggestion, especially about what to do in a particular situation

một kế hoạch, suy nghĩ hoặc gợi ý, đặc biệt là về những việc cần làm trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • It would be a good idea to call before we leave.

    Sẽ là một ý kiến ​​hay nếu gọi điện trước khi chúng ta rời đi.

  • That's a great idea!

    Đó là một ý tưởng tuyệt vời!

  • I’ve had a brilliant idea!

    Tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời!

  • I knew this was a bad idea.

    Tôi biết đây là một ý tưởng tồi.

  • The latest big idea is to make women more interested in sport.

    Ý tưởng lớn mới nhất là làm cho phụ nữ quan tâm hơn đến thể thao.

  • The surprise party was Jane's idea.

    Bữa tiệc bất ngờ là ý tưởng của Jane.

  • He already had an idea for his next novel.

    Anh ấy đã có ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết tiếp theo của mình.

  • We’re having a meeting to try to come up with ideas for fund-raising.

    Chúng tôi đang họp để cố gắng đưa ra ý tưởng gây quỹ.

  • The idea of a new museum was first discussed two years ago.

    Ý tưởng về một bảo tàng mới lần đầu tiên được thảo luận cách đây hai năm.

  • I like the idea of living on a boat.

    Tôi thích ý tưởng sống trên một chiếc thuyền.

  • We've been toying with the idea of (= thinking about) getting a dog.

    Chúng tôi đang đùa giỡn với ý tưởng (= suy nghĩ về) việc nuôi một con chó.

  • Her family expected her to go to college, but she had other ideas.

    Gia đình cô mong cô vào đại học, nhưng cô lại có ý tưởng khác.

  • I don't know what to do, but I'm open to ideas.

    Tôi không biết phải làm gì, nhưng tôi sẵn sàng đón nhận các ý tưởng.

  • It might be an idea (= it would be sensible) to try again later.

    Đó có thể là một ý tưởng (= sẽ hợp lý) để thử lại sau.

  • It seemed like a good idea at the time, and then it all went horribly wrong.

    Vào thời điểm đó, đó có vẻ là một ý tưởng hay nhưng sau đó mọi chuyện lại trở nên sai lầm khủng khiếp.

  • Ben is the ideas man and the others do the day-to-day work.

    Ben là người đưa ra ý tưởng và những người khác thực hiện công việc hàng ngày.

  • Ben is the idea man.

    Ben là người đưa ra ý tưởng.

Ví dụ bổ sung:
  • Brainstorming is a good way of generating ideas.

    Động não là một cách tốt để tạo ra ý tưởng.

  • We're always looking for new ideas.

    Chúng tôi luôn tìm kiếm những ý tưởng mới.

  • Do you have any ideas for a present for Lara?

    Bạn có ý tưởng gì về quà tặng cho Lara không?

  • Family therapy is used as an alternative idea to medication.

    Liệu pháp gia đình được sử dụng như một giải pháp thay thế cho thuốc.

  • Give careful thought to how to structure your ideas in the essay.

    Hãy suy nghĩ cẩn thận về cách cấu trúc ý tưởng của bạn trong bài luận.

impression

a picture or an impression in your mind of what somebody/something is like

một hình ảnh hoặc một ấn tượng trong tâm trí bạn về ai đó/cái gì đó trông như thế nào

Ví dụ:
  • The brochure should give you a good idea of the hotel.

    Tài liệu quảng cáo sẽ cung cấp cho bạn một ý tưởng tốt về khách sạn.

  • I had some idea of what the job would be like.

    Tôi đã có một số ý tưởng về công việc sẽ như thế nào.

  • This film changed the very idea of what an outer space movie could be.

    Bộ phim này đã thay đổi ý tưởng về một bộ phim ngoài không gian có thể là gì.

  • She doesn't seem to have any idea of what I'm talking about.

    Có vẻ như cô ấy không hiểu tôi đang nói về điều gì.

  • An evening at home watching TV is not my idea of a good time.

    Một buổi tối ở nhà xem TV không phải là khoảng thời gian vui vẻ đối với tôi.

  • If this is your idea of a joke, then I don’t find it very funny.

    Nếu đây là ý tưởng của bạn về một trò đùa thì tôi không thấy nó buồn cười cho lắm.

  • I don't want anyone getting the wrong idea (= getting the wrong impression about something).

    Tôi không muốn bất cứ ai hiểu sai ý tưởng (= có ấn tượng sai về điều gì đó).

opinion

an opinion or a belief about something

một ý kiến ​​hoặc một niềm tin về một cái gì đó

Ví dụ:
  • the experiences that shaped her ideas

    những trải nghiệm đã hình thành ý tưởng của cô ấy

  • He has some very strange ideas about education.

    Anh ấy có một số ý tưởng rất kỳ lạ về giáo dục.

  • Her ideas on the family are pretty old-fashioned.

    Những ý tưởng của cô về gia đình khá lỗi thời.

  • These photographs challenge conventional ideas of beauty.

    Những bức ảnh này thách thức những quan niệm truyền thống về vẻ đẹp.

  • She rejects the idea that product quality has suffered.

    Cô bác bỏ ý kiến ​​cho rằng chất lượng sản phẩm đã bị ảnh hưởng.

feeling

a feeling that something is possible or is true

một cảm giác rằng một cái gì đó là có thể hoặc là sự thật

Ví dụ:
  • Where on earth did you get that idea?

    Bạn lấy ý tưởng đó ở đâu thế?

  • What gave you the idea that he'd be here?

    Điều gì khiến cậu có ý tưởng rằng anh ấy sẽ ở đây?

  • I have a pretty good idea where I left it—I hope I'm right.

    Tôi có một ý tưởng khá hay về nơi tôi đã để nó lại—tôi hy vọng mình đúng.

aim

the aim or purpose of something

mục đích hoặc mục đích của một cái gì đó

Ví dụ:
  • You'll soon get the idea (= understand).

    Bạn sẽ sớm có được ý tưởng (= hiểu).

  • What's the idea of the game?

    Ý tưởng của trò chơi là gì?

  • The whole idea of going was so that we could meet her new boyfriend.

    Toàn bộ ý tưởng của chuyến đi là để chúng tôi có thể gặp bạn trai mới của cô ấy.

  • They buy other people's tickets with the idea of reselling them.

    Họ mua vé của người khác với ý định bán lại chúng.

Thành ngữ

buck your ideas up
(British English, informal)to start behaving in a more acceptable way, so that work gets done better, etc.
give somebody ideas | put ideas into somebody’s head
to give somebody hopes about something that may not be possible or likely; to make somebody act or think in an unreasonable way
  • Who's been putting ideas into his head?
  • have no idea | not have the faintest, first, etc. idea
    (informal)used to emphasize that you do not know something
  • ‘What's she talking about?’ ‘I've no idea.’
  • He hasn't the faintest idea how to manage people.
  • I had no idea she’d had such a difficult life.
  • I don’t have any idea where he is.
  • I haven't got the faintest idea what she meant.
  • He hadn't had the slightest idea about what had been going on.
  • have the right idea
    to have found a very good or successful way of living, doing something, etc.
  • He's certainly got the right idea—retiring at 55.
  • The party had the right idea, but failed to win over the voters.
  • that’s an idea!
    (informal)used to reply in a positive way to a suggestion that somebody has made
  • Hey, that's an idea! And we could get a band, as well.
  • that’s the idea!
    (informal)used to encourage people and to tell them that they are doing something right
  • That's the idea! You're doing fine.
  • you have no idea…
    (informal)used to show that something is hard for somebody else to imagine
  • You've no idea how much traffic there was tonight.