danh từ
thuyền đáy bằng, thuyền thúng (đẩy bằng sào)
ngoại động từ
đẩy (thuyền thúng...) bằng sào
chở bằng thuyền đáy bằng, chở bằng thuyền thúng
punt
/pʌnt//pʌnt/Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 Tiếng Anh cổ, từ tiếng Latin ponto, chỉ một chiếc phà đáy phẳng; được tiếp nhận lại vào đầu thế kỷ 16. từ tiếng Đức Trung Hạ punte hoặc tiếng Hà Lan Trung ponte ‘thuyền phà’, cùng nguồn gốc. danh từ nghĩa 3 giữa thế kỷ 19: có lẽ từ phương ngữ punt ‘đẩy mạnh’. So sánh với bunt.
danh từ
thuyền đáy bằng, thuyền thúng (đẩy bằng sào)
ngoại động từ
đẩy (thuyền thúng...) bằng sào
chở bằng thuyền đáy bằng, chở bằng thuyền thúng
a long shallow boat with a flat bottom and square ends which is moved by pushing the end of a long pole against the bottom of a river
một chiếc thuyền dài nông có đáy phẳng và đầu vuông được di chuyển bằng cách đẩy đầu cột dài vào đáy sông
a bet
một vụ cá cược
Khoản đầu tư này không khác gì một cuộc đánh cược.
a long kick made after dropping the ball from your hands
một cú đá dài được thực hiện sau khi thả bóng khỏi tay bạn
the former unit of money in the Republic of Ireland (replaced in 2002 by the euro)
đơn vị tiền cũ ở Cộng hòa Ireland (được thay thế bằng đồng euro vào năm 2002)
All matches