tính từ better, best
tốt, hay, tuyệt
to do good: làm việc thiện, làm phúc
to return good for evil: lấy ân báo oán
good men and true: những người tốt bụng và chân thật
tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
to be some good to: có lợi phần nào cho
to work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân
to do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi
tươi (cá)
fish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
danh từ
điều thiện, điều tốt, điều lành
to do good: làm việc thiện, làm phúc
to return good for evil: lấy ân báo oán
good men and true: những người tốt bụng và chân thật
lợi, lợi ích
to be some good to: có lợi phần nào cho
to work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân
to do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi
điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
fish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức