danh từ
việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
to make a goof job of it: làm tốt một công việc gì
to make a bad job of it: làm hỏng một công việc gì
to work by the job: làm khoán
(thông tục) công ăn việc làm
in search of a job: đi tìm công ăn việc làm
out of job: thất nghiệp
to lose one's job: mất công ăn việc làm
việc làm ăn gian lận để kiếm chác
nội động từ
làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt