Định nghĩa của từ job

jobnoun

việc, việc làm

/dʒɒb/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "job" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "jober," có nguồn gốc từ tiếng Latin "gubernare", có nghĩa là "quản lý" hoặc "chỉ đạo". Ban đầu, "job" dùng để chỉ một nhiệm vụ hoặc một phần công việc, thường ám chỉ một nghề nghiệp hoặc thương mại cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm nhiều hoạt động hơn, bao gồm cả việc làm hoặc công việc được trả lương của một người. Đến thế kỷ 16, "job" đã mang sắc thái của một nghề nghiệp hoặc chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như "blacksmith's job" hoặc "farmer's job." Vào thế kỷ 17, dạng số nhiều "jobs" xuất hiện, ám chỉ nhiều nhiệm vụ hoặc dự án. Ngày nay, từ "job" được sử dụng rộng rãi để mô tả công việc hoặc nghề nghiệp của một người, dù có trả lương hay không, và đã trở thành một thuật ngữ thiết yếu trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningviệc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán

exampleto make a goof job of it: làm tốt một công việc gì

exampleto make a bad job of it: làm hỏng một công việc gì

exampleto work by the job: làm khoán

meaning(thông tục) công ăn việc làm

examplein search of a job: đi tìm công ăn việc làm

exampleout of job: thất nghiệp

exampleto lose one's job: mất công ăn việc làm

meaningviệc làm ăn gian lận để kiếm chác

type nội động từ

meaninglàm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt

paid work

work for which you receive regular payment

công việc mà bạn được trả lương thường xuyên

Ví dụ:
  • I don't have a job at present.

    Hiện tại tôi không có việc làm.

  • He's trying to get a job.

    Anh ấy đang cố gắng để có được một công việc.

  • I'm thinking of applying for a new job.

    Tôi đang nghĩ đến việc xin một công việc mới.

  • to look for/find a job

    tìm kiếm/tìm một công việc

  • Did they offer you the job?

    Họ có đề nghị công việc cho bạn không?

  • She took a job as a waitress.

    Cô nhận công việc phục vụ bàn.

  • She's just started a job with a travel company.

    Cô ấy mới bắt đầu làm việc ở một công ty du lịch.

  • His brother's just lost his job.

    Anh trai anh ấy vừa mất việc.

  • to leave/quit your job

    rời bỏ/bỏ công việc của bạn

  • Don't be late again if you want to keep your job.

    Đừng đến muộn nữa nếu bạn muốn giữ công việc của mình.

  • a temporary/permanent job

    một công việc tạm thời/vĩnh viễn

  • a summer/Saturday/holiday/vacation job

    một công việc vào mùa hè/thứ bảy/nghỉ lễ/kỳ nghỉ

  • Both my parents have full-time jobs.

    Cả bố mẹ tôi đều có công việc toàn thời gian.

  • Many women are in part-time jobs.

    Nhiều phụ nữ đang làm công việc bán thời gian.

  • She's never had a steady job (= a job that is not going to end suddenly).

    Cô ấy chưa bao giờ có một công việc ổn định (= một công việc sẽ không kết thúc đột ngột).

  • It's one of the top jobs in management.

    Đó là một trong những công việc hàng đầu trong quản lý.

  • one of the people under consideration for the job of managing director

    một trong những người đang được cân nhắc cho vị trí giám đốc điều hành

  • an increase in the number of people in jobs (= having jobs)

    sự gia tăng số lượng người có việc làm (= có việc làm)

  • He's been out of a job (= unemployed) for six months now.

    Anh ấy đã thất nghiệp (= thất nghiệp) được sáu tháng rồi.

  • The takeover of the company is bound to mean more job losses.

    Việc tiếp quản công ty chắc chắn đồng nghĩa với việc mất nhiều việc làm hơn.

  • There is so much competition in the job market currently.

    Hiện nay có rất nhiều sự cạnh tranh trong thị trường việc làm.

  • He certainly knows his job (= is very good at his job).

    Anh ấy chắc chắn biết công việc của mình (= rất giỏi trong công việc của mình).

  • I'm only doing my job (= I'm doing what I am paid to do).

    Tôi chỉ đang làm công việc của mình (= Tôi đang làm những gì tôi được trả tiền để làm).

  • These projects will help create jobs in rural areas.

    Những dự án này sẽ giúp tạo việc làm ở khu vực nông thôn.

  • The alternative would have been to cut jobs to contain costs.

    Giải pháp thay thế có thể là cắt giảm việc làm để giảm chi phí.

  • The closure of the factory will mean the loss of over 800 jobs.

    Việc đóng cửa nhà máy sẽ đồng nghĩa với việc mất hơn 800 việc làm.

Ví dụ bổ sung:
  • He gave up his job as a bank manager last year.

    Ông đã từ bỏ công việc quản lý ngân hàng vào năm ngoái.

  • She's hoping for a teaching job at the university.

    Cô ấy đang hy vọng có được một công việc giảng dạy tại trường đại học.

  • Check our website for the latest job listings.

    Kiểm tra trang web của chúng tôi để biết danh sách công việc mới nhất.

  • Despite the small number of applicants, they managed to find the right person for the job.

    Mặc dù số lượng người nộp đơn ít nhưng họ vẫn tìm được người phù hợp cho công việc.

  • He moved to a better-paid job with another employer.

    Anh ta chuyển sang một công việc được trả lương cao hơn ở một công ty khác.

Từ, cụm từ liên quan

task

a particular task or piece of work that you have to do

một nhiệm vụ cụ thể hoặc một phần công việc mà bạn phải làm

Ví dụ:
  • I've got various jobs around the house to do.

    Tôi có nhiều công việc quanh nhà phải làm.

  • Sorting these papers out is going to be a long job.

    Việc sắp xếp những giấy tờ này sẽ là một công việc lâu dài.

  • The builder has a couple of jobs on at the moment.

    Người xây dựng hiện có một số công việc.

  • She's taken on the job of organizing the Christmas party.

    Cô ấy đảm nhận công việc tổ chức bữa tiệc Giáng sinh.

Ví dụ bổ sung:
  • Cooper had the unenviable job of announcing the bad news.

    Cooper đã phải đảm nhiệm công việc không mấy mong muốn là thông báo tin xấu.

  • They gave me the tough job of telling applicants that they'd been rejected.

    Họ giao cho tôi một công việc khó khăn là nói với những người nộp đơn rằng họ đã bị từ chối.

  • I want to get on with the job of painting my room today.

    Hôm nay tôi muốn bắt đầu công việc sơn phòng của mình.

Từ, cụm từ liên quan

duty

a responsibility or duty

một trách nhiệm hoặc nghĩa vụ

Ví dụ:
  • He said he wouldn't do it because it wasn't his job.

    Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không làm điều đó vì đó không phải là công việc của anh ấy.

  • It's not my job to lock up!

    Công việc của tôi không phải là khóa cửa!

  • It's the job of the press to expose wrongdoing.

    Công việc của báo chí là vạch trần những hành vi sai trái.

crime

a crime, especially stealing

một tội ác, đặc biệt là ăn cắp

Ví dụ:
  • a bank job

    một công việc ngân hàng

  • He got six months for that last job he did.

    Anh ấy có sáu tháng cho công việc cuối cùng anh ấy làm.

  • an inside job (= done by somebody in the organization where the crime happens)

    một công việc nội bộ (= được thực hiện bởi ai đó trong tổ chức nơi tội phạm xảy ra)

  • The gang bungled the job and got caught.

    Nhóm này làm hỏng công việc và bị bắt.

Từ, cụm từ liên quan

object

a particular kind of thing

một loại điều cụ thể

Ví dụ:
  • It's real wood—not one of those plastic jobs.

    Đó là gỗ thật - không phải một trong những công việc bằng nhựa.

computing

an item of work that is done by a computer as a single unit

một hạng mục công việc được thực hiện bởi một máy tính như một đơn vị duy nhất

Ví dụ:
  • The job can be processed overnight.

    Công việc có thể được xử lý qua đêm.

Thành ngữ

asleep on the job | asleep at the wheel
not paying enough attention to what you need to do
  • They were asleep on the job as the financial crisis deepened.
  • Let's hope the regulators are not asleep at the wheel.
  • Somebody must have been asleep at the switch to allow this to happen.
  • between jobs
    unemployed for a short time. People say ‘between jobs’ to avoid saying ‘unemployed’.
  • He's between jobs at the moment so he's using the time to do some voluntary work.
  • a devil of a job/time
    (old-fashioned)a very difficult or unpleasant job or time
  • I've had a devil of a job finding you.
  • do a good, bad, etc. job (on something) | make a good, bad, etc. job of something
    to do something well, badly, etc.
  • They did a very professional job.
  • You've certainly made an excellent job of the kitchen (= for example, painting it).
  • We haven’t done a very good job on the publicity for the show.
  • do the job
    (informal)to be effective or successful in doing what you want
  • This extra strong glue should do the job.
  • Try wedging it open—that should do the job.
  • do somebody/yourself out of a job
    (informal)to cause somebody/yourself to lose their/your job because the role is no longer required
  • Our aim as a charity is to help people so successfully that we do ourselves out of a job.
  • give somebody/something up as a bad job
    (informal)to decide to stop trying to help somebody or to do something because there is no hope of success
    good job!
    (especially North American English, informal)used to tell somebody that they have done well at something
    a good job
    (informal)used to say that you are pleased about a situation or that somebody is lucky that something happened
  • It's a good job you were there to help.
  • have a (hard/difficult) job doing/to do something
    to have difficulty doing something
  • You'll have a job convincing them that you're right.
  • He had a hard job to make himself heard.
  • a job of work
    (British English, old-fashioned or formal)work that you are paid to do or that must be done
  • There was a job of work waiting for him that he was not looking forward to.
  • jobs for the boys
    (British English, informal, disapproving)people use the expression jobs for the boys when they are criticizing the fact that somebody in power has given work to friends or relatives
    just the job
    (informal, approving)exactly what is needed in a particular situation
  • That cup of tea was just the job.
  • make the best of something/it | make the best of things | make the best of a bad job
    to accept a bad or difficult situation and do as well as you can
    more than your job’s worth (to do something)
    (British English, informal)not worth doing because it is against the rules or because it might cause you to lose your job
  • It's more than my job's worth to let you in without a ticket.
  • on the job
    while doing a particular job
  • No sleeping on the job!
  • on-the-job training
  • (British English, slang)having sex
    walk off the job
    (North American English)to stop working in order to go on strike