Định nghĩa của từ feel

feelverb

cảm thấy

/fiːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "feel" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "feel" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó được viết là "fælan" hoặc "feallan". Từ tiếng Anh cổ này có nghĩa là "tạo ra hoặc định hình" và được dùng để mô tả các cảm giác vật lý, chẳng hạn như chạm hoặc tác động. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "feel" được mở rộng để bao gồm các trải nghiệm về mặt cảm xúc và trực giác. Vào thế kỷ thứ 13, từ "feel" bắt đầu được dùng để mô tả các cảm giác khoái cảm, đau đớn hoặc khó chịu. Từ tiếng Anh hiện đại "feel" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với gốc tiếng Anh cổ, với ý nghĩa chính là "nhận thức hoặc trải nghiệm một cảm giác". Trong suốt quá trình phát triển, từ "feel" đã mang nhiều sắc thái và hàm ý khác nhau, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn gắn liền với khái niệm cảm nhận hoặc trải nghiệm các cảm giác về mặt thể chất, cảm xúc hoặc trực giác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sờ mó

exampleto feel for something: dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì

meaningxúc giác

exampleto feel certain that: cảm thấy, chắc rằng

exampleto feel cold: cảm thấy lạnh

exampleto feel happy: cảm thấy sung sướng

meaningcảm giác (khi sờ mó)

exampleair feels chilly: không khí hình như lạnh

examplethis cloth feels like velvet: vải này sờ có cảm giác như nhung

type ngoại động từ felt

meaningsờ mó

exampleto feel for something: dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì

meaningthấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng

exampleto feel certain that: cảm thấy, chắc rằng

exampleto feel cold: cảm thấy lạnh

exampleto feel happy: cảm thấy sung sướng

meaningchịu đựng

exampleair feels chilly: không khí hình như lạnh

examplethis cloth feels like velvet: vải này sờ có cảm giác như nhung

well/sick/happy/sad, etc.

to experience a particular feeling or emotion

để trải nghiệm một cảm giác hoặc cảm xúc cụ thể

Ví dụ:
  • The bus ride made me feel sick.

    Chuyến xe buýt khiến tôi cảm thấy mệt mỏi.

  • Are you feeling comfortable?

    Bạn có cảm thấy thoải mái không?

  • She sounded more confident than she felt.

    Cô ấy có vẻ tự tin hơn cô ấy cảm thấy.

  • I was feeling guilty.

    Tôi cảm thấy tội lỗi.

  • You'll feel better after a good night's sleep.

    Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sau một giấc ngủ ngon.

  • I feel sorry for him.

    Tôi cảm thấy tiếc cho anh.

  • I feel bad about leaving you like this.

    Tôi cảm thấy tồi tệ khi để bạn như thế này.

  • She felt betrayed.

    Cô cảm thấy bị phản bội.

  • How are you feeling today?

    Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • I know exactly how you feel (= I feel sympathy for you).

    Tôi biết chính xác bạn cảm thấy thế nào (= tôi cảm thấy thông cảm cho bạn).

  • We all felt the same way.

    Tất cả chúng tôi đều cảm thấy như vậy.

  • Luckily I was feeling in a good mood.

    May mắn thay tôi đang cảm thấy tâm trạng tốt.

  • I felt the need to explain.

    Tôi cảm thấy cần phải giải thích.

  • I felt a sense of relief.

    Tôi cảm thấy một cảm giác nhẹ nhõm.

  • I felt like a complete idiot.

    Tôi cảm thấy như một thằng ngốc hoàn toàn.

  • She made me feel like a child by doing everything for me.

    Cô ấy khiến tôi cảm thấy mình như một đứa trẻ bằng cách làm mọi thứ cho tôi.

  • I feel as if nobody cares.

    Tôi cảm thấy như thể không ai quan tâm.

  • She felt as though she was going to cry.

    Cô cảm thấy như thể mình sắp khóc.

  • to feel an idiot/a fool

    cảm thấy mình là một kẻ ngốc/một kẻ ngốc

Ví dụ bổ sung:
  • I feel great this morning.

    Tôi cảm thấy tuyệt vời sáng nay.

  • Mum! I feel sick.

    Mẹ ơi! Tôi cảm thấy bệnh.

  • The heat made him feel faint.

    Hơi nóng làm anh cảm thấy choáng váng.

  • He sounded happy, but I don't think he felt it.

    Anh ấy có vẻ vui vẻ, nhưng tôi không nghĩ anh ấy cảm thấy điều đó.

  • I really felt bad about what I had done.

    Tôi thực sự cảm thấy tồi tệ về những gì tôi đã làm.

be/become aware

to notice or be aware of something because it is touching you or having a physical effect on you

để ý hoặc nhận thức được điều gì đó vì nó chạm vào bạn hoặc có tác động vật lý lên bạn

Ví dụ:
  • I could feel the warm sun on my back.

    Tôi có thể cảm nhận được ánh nắng ấm áp trên lưng.

  • She felt a sharp pain in her hand.

    Cô cảm thấy tay mình đau nhức dữ dội.

  • She could not feel her legs.

    Cô không thể cảm nhận được đôi chân của mình.

  • I can’t feel his pulse.

    Tôi không thể cảm nhận được mạch đập của anh ấy.

  • He felt a hand on his shoulder.

    Anh cảm thấy một bàn tay đặt lên vai mình.

  • You may feel a slight pressure in your chest.

    Bạn có thể cảm thấy một áp lực nhẹ ở ngực.

  • He felt a hand touching his shoulder.

    Anh cảm thấy có một bàn tay chạm vào vai mình.

  • She could feel herself blushing.

    Cô có thể cảm thấy mình đang đỏ mặt.

  • He felt the sweat running down his face.

    Anh cảm thấy mồ hôi chảy dài trên mặt mình.

  • I felt something crawl up my arm.

    Tôi cảm thấy có thứ gì đó bò lên cánh tay mình.

  • We felt the ground give way under our feet.

    Chúng tôi cảm thấy mặt đất nhường chỗ dưới chân mình.

Ví dụ bổ sung:
  • As soon as you get off the plane you feel the heat.

    Vừa xuống máy bay đã cảm nhận được sức nóng.

  • They felt an impact as the bomb hit.

    Họ cảm thấy một tác động khi quả bom rơi xuống.

  • I felt tears welling up in my eyes.

    Tôi cảm thấy nước mắt đang trào ra trong mắt mình.

  • He could feel his heart pounding.

    Anh có thể cảm nhận được trái tim mình đang đập mạnh.

  • I felt him trembling.

    Tôi cảm thấy anh ấy đang run rẩy.

Từ, cụm từ liên quan

to become aware of something even though you cannot see it, hear it, etc.

nhận thức được điều gì đó mặc dù bạn không thể nhìn thấy nó, nghe thấy nó, v.v.

Ví dụ:
  • Can you feel the tension in this room?

    Bạn có cảm nhận được sự căng thẳng trong căn phòng này không?

  • They all feel pressure from managers to make a sale.

    Tất cả họ đều cảm thấy áp lực từ các nhà quản lý trong việc bán hàng.

  • I definitely felt the importance of the occasion.

    Tôi chắc chắn cảm thấy tầm quan trọng của dịp này.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt their disapproval.

    Tôi cảm thấy sự không đồng tình của họ.

  • We all feel the urgency of the problem.

    Tất cả chúng ta đều cảm thấy tính cấp bách của vấn đề.

  • You can feel the chemistry between them from the opening scene.

    Bạn có thể cảm nhận được phản ứng hóa học giữa họ ngay từ cảnh mở đầu.

  • I immediately felt the difference after he'd gone.

    Tôi ngay lập tức cảm nhận được sự khác biệt sau khi anh ấy đi.

Từ, cụm từ liên quan

give impression

to give you a particular feeling or impression

để cung cấp cho bạn một cảm giác hoặc ấn tượng cụ thể

Ví dụ:
  • This situation doesn't feel right.

    Tình huống này có vẻ không ổn.

  • You need to go somewhere that feels safe.

    Bạn cần phải đi đến nơi nào đó mà bạn cảm thấy an toàn.

  • My mouth felt completely dry.

    Miệng tôi cảm thấy khô khốc hoàn toàn.

  • It felt strange to be back in my old school.

    Cảm giác thật lạ khi được trở lại trường cũ.

  • The place still feels like a small fishing village.

    Nơi này vẫn có cảm giác như một làng chài nhỏ.

  • The interview only took ten minutes, but it felt like hours.

    Cuộc phỏng vấn chỉ kéo dài mười phút nhưng dài như hàng giờ đồng hồ.

  • I've lived here for years, but it still doesn't feel like home.

    Tôi đã sống ở đây nhiều năm nhưng vẫn không có cảm giác như ở nhà.

  • It feels like rain (= seems likely to rain).

    Có vẻ như trời đang mưa (= có vẻ như sắp mưa).

  • It's three degrees right now, but with the wind chill factor it feels like minus 12.

    Hiện tại nhiệt độ là 3 độ, nhưng cộng thêm gió lạnh thì có cảm giác như âm 12.

  • How does it feel to be alone all day?

    Cảm giác thế nào khi ở một mình cả ngày?

  • Her head felt as if it would burst.

    Đầu cô như muốn nổ tung.

  • It felt as though he had run a marathon.

    Cảm giác như thể anh ấy đã chạy marathon.

touch

to have a particular physical quality that you become aware of by touching

có một phẩm chất thể chất cụ thể mà bạn nhận biết được bằng cách chạm vào

Ví dụ:
  • The water feels warm.

    Nước có cảm giác ấm áp.

  • Its skin feels really smooth.

    Da của nó cảm thấy thực sự mịn màng.

  • This wallet feels like leather.

    Ví này có cảm giác như da.

  • Your hands feel like ice.

    Bàn tay của bạn có cảm giác như băng.

to deliberately move your fingers over something in order to find out what it is like

cố tình di chuyển ngón tay của bạn trên một cái gì đó để tìm hiểu xem nó như thế nào

Ví dụ:
  • Can you feel the bump on my head?

    Bạn có cảm thấy vết sưng trên đầu tôi không?

  • Try to tell what this is just by feeling it.

    Hãy cố gắng nói đây là gì chỉ bằng cách cảm nhận nó.

  • People like to touch and feel the fabric before they buy.

    Mọi người thích chạm và cảm nhận chất liệu vải trước khi mua.

  • Feel how rough this is.

    Hãy cảm nhận điều này thật khó khăn biết bao.

think/believe

to think or believe that something is the case; to have a particular opinion or attitude

nghĩ hoặc tin rằng có điều gì đó xảy ra; có một quan điểm hoặc thái độ cụ thể

Ví dụ:
  • We all felt (that) we were unlucky to lose.

    Tất cả chúng tôi đều cảm thấy (rằng) mình không may mắn khi thua.

  • We've always felt this was our home.

    Chúng tôi luôn cảm thấy đây là nhà của mình.

  • I felt (that) I had to apologize.

    Tôi cảm thấy (rằng) tôi phải xin lỗi.

  • I feel I could continue playing until I am 35.

    Tôi cảm thấy mình có thể tiếp tục thi đấu cho đến khi 35 tuổi.

  • This is something I feel strongly about.

    Đây là điều tôi cảm thấy mạnh mẽ.

  • How do you feel about inviting the children too?

    Bạn cảm thấy thế nào khi mời cả trẻ em nữa?

  • I didn't know you felt like that about it.

    Tôi không biết bạn lại cảm thấy như vậy về điều đó.

  • She felt it her duty to tell the police.

    Cô cảm thấy có trách nhiệm phải báo cảnh sát.

  • I feel it a great honour to be chosen.

    Tôi cảm thấy thật vinh dự khi được chọn.

  • She felt it to be the best course of action to remain.

    Cô cảm thấy đó là cách hành động tốt nhất để ở lại.

  • Why did you feel it necessary to do that?

    Tại sao bạn cảm thấy cần phải làm điều đó?

  • I felt it advisable to do nothing.

    Tôi cảm thấy không nên làm gì cả.

  • We felt it to be unfortunate.

    Chúng tôi cảm thấy điều đó thật đáng tiếc.

  • This decision is, I feel, a huge mistake.

    Tôi cảm thấy quyết định này là một sai lầm lớn.

be strongly affected

to experience the effects or results of something, often strongly

trải nghiệm những tác động hoặc kết quả của một cái gì đó, thường mạnh mẽ

Ví dụ:
  • He feels the cold a lot.

    Anh cảm thấy lạnh rất nhiều.

  • Cathy was really feeling the heat.

    Cathy thực sự cảm thấy nóng bức.

  • We're all starting to feel the pressure at work.

    Tất cả chúng ta đều bắt đầu cảm thấy áp lực trong công việc.

  • I was OK after my run, but I'll feel it tomorrow.

    Tôi ổn sau khi chạy, nhưng tôi sẽ cảm thấy điều đó vào ngày mai.

  • She felt her mother's death very deeply.

    Cô cảm nhận được cái chết của mẹ mình rất sâu sắc.

  • The effects of the recession are being felt everywhere.

    Những ảnh hưởng của cuộc suy thoái đang được cảm nhận ở khắp mọi nơi.

  • We all felt the force of her arguments.

    Tất cả chúng tôi đều cảm nhận được sức thuyết phục trong lập luận của cô ấy.

  • Her loss has been keenly felt.

    Sự mất mát của cô ấy đã được cảm nhận sâu sắc.

search with hands

to search for something with your hands, feet, etc.

để tìm kiếm cái gì đó bằng tay, chân, v.v.

Ví dụ:
  • She felt in her bag and pulled out a pen.

    Cô lục túi và lấy ra một cây bút.

  • If you feel under the desk you'll find a hook.

    Nếu bạn sờ vào gầm bàn bạn sẽ tìm thấy một cái móc.

  • She felt for the step with her foot.

    Cô cảm nhận bước đi bằng chân mình.

  • I had to feel about in the dark for the light switch.

    Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • He felt in his pockets for some money.

    Anh lục túi tìm một ít tiền.