Định nghĩa của từ grief

griefnoun

nỗi buồn

/ɡriːf//ɡriːf/

Nguồn gốc của từ "grief" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grytan", có nghĩa là "ép hoặc bóp chặt". Từ gốc này thể hiện rõ trong từ tiếng Anh trung đại "greef", có nghĩa là "đau khổ hoặc đau đớn". Từ tiếng Anh hiện đại "grief" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "greef" và ban đầu ám chỉ nỗi đau hoặc sự đau khổ về thể xác, cũng như nỗi buồn và sự than khóc cho người đã khuất. Ý nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian, đặc biệt là trong thời kỳ Phục hưng, khi nó bắt đầu được sử dụng chủ yếu để mô tả nỗi đau khổ về mặt cảm xúc và sự mất mát. Nghĩa cũ của từ "grief" - bóp hoặc bóp chặt - tiết lộ điều gì đó về cảm xúc đau buồn mãnh liệt mà nhiều người trải qua. Nó gợi ý một loại áp lực kỳ lạ tích tụ bên trong một người khi họ than khóc, một cảm giác bị nghiền nát bởi mất mát và buồn bã. Tuy nhiên, từ này cũng ngụ ý rằng nỗi đau buồn có thể được vượt qua theo thời gian, khi áp lực cuối cùng giảm bớt và người đó có thể tìm thấy sự bình yên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc

exampleto die of grief: chết vì đau buồn

meaninggặp tai hoạ; thất bại

namespace

a very sad feeling, especially when somebody dies

một cảm giác rất buồn, đặc biệt là khi ai đó chết

Ví dụ:
  • She was overcome with grief when her husband died.

    Bà đau khổ tột cùng khi chồng qua đời.

  • They were able to share their common joys and griefs.

    Họ đã có thể chia sẻ những niềm vui và nỗi buồn chung.

  • her grief for her dead husband

    nỗi đau buồn của cô dành cho người chồng đã chết

  • grief over the loss of friends

    đau buồn vì mất đi bạn bè

  • He could not hide his grief at her death.

    Anh không thể giấu được nỗi đau buồn trước cái chết của cô.

Ví dụ bổ sung:
  • He feels that he can't share his grief with anyone.

    Anh ấy cảm thấy mình không thể chia sẻ nỗi buồn của mình với bất kỳ ai.

  • Her parents were stricken with grief.

    Cha mẹ cô đau khổ tột cùng.

  • I felt awkward at intruding on their private grief.

    Tôi cảm thấy lúng túng khi xâm phạm vào nỗi đau riêng tư của họ.

  • She understood my grief because she too had lost a child.

    Cô ấy hiểu nỗi đau của tôi vì cô ấy cũng đã mất một đứa con.

  • They are still struggling to come to terms with their grief.

    Họ vẫn đang cố gắng vượt qua nỗi đau của mình.

something that makes you feel very sad

điều gì đó khiến bạn cảm thấy rất buồn

Ví dụ:
  • It was a grief to them that they had no children.

    Thật đau buồn cho họ khi họ không có con.

problems and worry

vấn đề và lo lắng

Ví dụ:
  • He caused his parents a lot of grief.

    Anh đã gây ra cho bố mẹ rất nhiều đau buồn.

  • Such behaviour can cause considerable grief.

    Hành vi như vậy có thể gây ra đau buồn đáng kể.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

come to grief
to end in total failure
  • All his schemes for making money seem to come to grief.
  • to be harmed in an accident
  • Several pedestrians came to grief on the icy pavement.
  • give somebody grief (about/over something)
    (informal)to be annoyed with somebody and criticize their behaviour
    good grief!
    (informal)used to express surprise or shock
  • Good grief! What a mess!