danh từ
sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
wet wood does not catch: gỗ ẩm không bắt lửa
to catch somebody by the arm: nắm lấy cánh tay ai
sự đánh cá; mẻ cá
river catches: con sông bắt đầu đóng băng
nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
dress catches on a nail: áo móc phải đinh
ngoại động từ (caught)
bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
wet wood does not catch: gỗ ẩm không bắt lửa
to catch somebody by the arm: nắm lấy cánh tay ai
đánh được, câu được (cá)
river catches: con sông bắt đầu đóng băng
bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
dress catches on a nail: áo móc phải đinh