danh từ
quả táo
(tục ngữ) con sâu bỏ rầu nồi canh
quả táo
/ˈapl/Từ "apple" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æppel", được mượn từ tiếng Latin "malus", có nghĩa là "apple tree" hoặc "evil". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "evil". Trong tiếng Anh cổ, "æppel" dùng để chỉ một loại trái cây, nhưng không cụ thể là quả táo mà chúng ta biết ngày nay. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển thành "apple" mà chúng ta sử dụng ngày nay. Điều thú vị là tiếng Latin "malus" cũng là nguồn gốc của các từ chỉ quả táo trong các ngôn ngữ châu Âu khác, chẳng hạn như tiếng Pháp "pomme", tiếng Tây Ban Nha "manzana" và tiếng Hà Lan "appel". Bản thân loại quả này đã được thuần hóa ở Lưỡng Hà vào khoảng năm 4000 TCN và được đánh giá cao vì ý nghĩa dinh dưỡng và biểu tượng của nó. Ngày nay, táo được ưa chuộng trên toàn thế giới dưới nhiều hình thức, từ ăn tươi đến nấu nướng và chế biến thành nhiều sản phẩm khác nhau.
danh từ
quả táo
(tục ngữ) con sâu bỏ rầu nồi canh
Cô ấy hái một quả táo từ cây ở sân sau và cắn một miếng lớn.
Giáo viên phát táo xanh làm đồ ăn nhẹ cho học sinh trong giờ nghỉ giải lao.
Chợ trái cây trưng bày những quả táo đỏ mọng trông hấp dẫn đến mức không thể cưỡng lại.
Anh ấy đã chuẩn bị một quả táo trong hộp cơm trưa như một sự thay thế lành mạnh cho đồ ngọt.
Làn gió mùa thu mang theo mùi thơm của táo từ vườn cây ăn quả gần đó.
Những quả táo đỏ và xanh được đựng trong một chiếc bát pha lê tạo nên điểm nhấn ấn tượng trên bàn ăn.
Đầu bếp sử dụng táo làm nguyên liệu chính trong món bánh táo tự làm, có mùi thơm nhẹ nhàng lan tỏa khắp phòng.
Thói quen buổi sáng hoàn hảo bao gồm một tách cà phê nóng và một quả táo giòn cho bữa sáng.
Ánh nắng buổi chiều chiếu những tia sáng vàng lên những quả táo treo lủng lẳng trên cành, khiến chúng trông giống như những mặt trời nhỏ.
Cây táo của bà ngoại đã thuộc về gia đình qua nhiều thế hệ và năm nào nó cũng cho một vụ thu hoạch bội thu khiến mọi người đều thích thú.
All matches