Định nghĩa của từ blink

blinkverb

chớp mắt

/blɪŋk//blɪŋk/

Từ "blink" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*blenkiz", có nghĩa là "lấp lánh" hoặc "tỏa sáng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "blen", có nghĩa là "lấp lánh" hoặc "tỏa sáng rực rỡ". Trong tiếng Anh cổ, từ "blink" xuất hiện vào thế kỷ thứ 10, ban đầu có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "lấp lánh". Theo thời gian, nghĩa của nó đã chuyển sang mô tả hành động nhắm và mở mí mắt nhanh chóng, có thể chịu ảnh hưởng của ý tưởng tỏa sáng hoặc lấp lánh. Đến thế kỷ 14, từ này đã mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ chuyển động nhanh, không tự nguyện của mí mắt. Ngày nay, "blink" được sử dụng không chỉ để mô tả hành động chớp mắt mà còn để chỉ khoảnh khắc thoáng qua, ngắn ngủi hoặc để báo hiệu sự thay đổi đột ngột hoặc nhanh chóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái nháy mắt, cái chớp mắt

meaningánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy

exampleto blink the facts: không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật

exampleto blink the question: lẩn tránh vấn đề

meaningánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink)

type nội động từ

meaningnháy mắt, chớp mắt

meaningchập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng)

exampleto blink the facts: không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật

exampleto blink the question: lẩn tránh vấn đề

meaningbật đèn, nhấp nháy

namespace

when you blink or blink your eyes or your eyes blink, you shut and open your eyes quickly

khi bạn chớp mắt hay chớp mắt hay chớp mắt là bạn nhắm và mở mắt thật nhanh

Ví dụ:
  • He blinked in the bright sunlight.

    Anh chớp mắt dưới ánh nắng chói chang.

  • Lucy blinked at him in astonishment.

    Lucy chớp mắt ngạc nhiên nhìn anh.

  • I'll be back before you can blink (= very quickly).

    Tôi sẽ quay lại trước khi bạn chớp mắt (= rất nhanh).

  • When I told him the news he didn't even blink (= showed no surprise at all).

    Khi tôi báo tin cho anh ấy, anh ấy thậm chí còn không chớp mắt (= không tỏ ra ngạc nhiên chút nào).

  • The traffic light turned green, but I blinked and missed my chance to cross the street.

    Đèn giao thông chuyển sang xanh, nhưng tôi chớp mắt và bỏ lỡ cơ hội băng qua đường.

Từ, cụm từ liên quan

to shine with an unsteady light; to flash on and off

tỏa sáng với ánh sáng không ổn định; để bật và tắt đèn flash

Ví dụ:
  • Suddenly a warning light blinked.

    Đột nhiên đèn cảnh báo nhấp nháy.