Định nghĩa của từ cast

castverb

quăng, ném, thả, đánh gục, sự quăng, sự ném (lưới), sự thả (neo)

/kɑːst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cast" có một lịch sử phong phú, có từ thời cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cestan", có nghĩa là "ném". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kastiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kasten", có nghĩa là "chest" hoặc "box". Vào thế kỷ 14, từ "cast" bắt đầu có một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ hành động ném hoặc chỉ đạo một cái gì đó, chẳng hạn như một câu thần chú hoặc một hiệu ứng giống như câu thần chú. Người ta cho rằng nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "castare", có nghĩa là "ném". Theo thời gian, từ "cast" đã phát triển thành nhiều nghĩa, bao gồm ném (như trong ném đá), chỉ đạo (như trong đúc vở kịch) và chỉ định một phần hoặc vai trò (như trong đúc diễn viên trong phim). Mặc dù có lịch sử phức tạp, nhưng nghĩa cốt lõi của "cast" là "ném" vẫn giữ nguyên gốc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)

exampleto cast net: quăng lưới

exampleto cast anchor: thả neo

meaning(nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may

exampleI'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa

meaningkhoảng ném; tầm xa (của mũi tên)

examplesnakes cast their skins: rắn lột da

examplemy horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng

type động từ

meaningquăng, ném, liệng, thả

exampleto cast net: quăng lưới

exampleto cast anchor: thả neo

meaningđánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)

exampleI'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa

meaninglột, tuộc, mất, bỏ, thay

examplesnakes cast their skins: rắn lột da

examplemy horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng

a look/glance/smile

to look, smile, etc. in a particular direction

nhìn, mỉm cười, vv theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • She cast a welcoming smile in his direction.

    Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh.

  • I cast an angry look at him.

    Tôi ném một cái nhìn giận dữ về phía anh ta.

  • He groaned, casting his eyes to the ceiling.

    Anh rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà.

  • She cast me a disapproving glance.

    Cô ấy ném cho tôi một cái nhìn không đồng tình.

light/a shadow

to make light, a shadow, etc. appear in a particular place

làm cho ánh sáng, cái bóng, v.v. xuất hiện ở một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • Someone was standing in the dark shadow cast by the light.

    Ai đó đang đứng trong bóng tối do ánh sáng tạo ra.

  • The moon had cast a silvery light on the huts.

    Trăng đã chiếu ánh sáng bạc xuống những túp lều.

  • The setting sun cast an orange glow over the mountains.

    Mặt trời lặn chiếu ánh sáng màu cam lên những ngọn núi.

doubt

to say, do or suggest something that makes people doubt something or think that somebody is less honest, good, etc.

nói, làm hoặc gợi ý điều gì đó khiến mọi người nghi ngờ điều gì đó hoặc nghĩ rằng ai đó kém trung thực, tốt bụng, v.v.

Ví dụ:
  • This latest evidence casts serious doubt on his version of events.

    Bằng chứng mới nhất này gây nghi ngờ nghiêm trọng về phiên bản sự kiện của anh ta.

  • ‘You know that I'm not one to cast aspersions,’ he said.

    “Bạn biết rằng tôi không phải là người hay nói xấu,” anh nói.

  • The sad news cast a shadow over the proceedings (= made people feel unhappy).

    Tin buồn phủ bóng lên quá trình tố tụng (= khiến mọi người cảm thấy không vui).

  • The entire economic future of the islands was cast into doubt.

    Toàn bộ tương lai kinh tế của quần đảo bị nghi ngờ.

Ví dụ bổ sung:
  • Her aim was clearly to cast suspicion upon their motives.

    Mục đích của cô rõ ràng là gây nghi ngờ về động cơ của họ.

  • The allegations are casting a cloud over his re-election campaign.

    Những cáo buộc này đang phủ bóng đen lên chiến dịch tái tranh cử của ông.

  • The incident had cast a pall over their preparations for the World Cup.

    Vụ việc đã khiến quá trình chuẩn bị cho World Cup của họ bị ảnh hưởng.

vote

to vote for somebody/something

bỏ phiếu cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • He refused to cast a vote for either candidate.

    Ông từ chối bỏ phiếu cho một trong hai ứng cử viên.

  • How many of the registered voters will actually cast their ballots?

    Có bao nhiêu cử tri đã đăng ký thực sự sẽ bỏ phiếu?

actors

to choose actors to play the different parts in a film, play, etc.; to choose an actor to play a particular role

chọn diễn viên để đóng các phần khác nhau trong một bộ phim, một vở kịch, v.v.; chọn một diễn viên để đóng một vai cụ thể

Ví dụ:
  • The play is being cast in both the US and Britain.

    Vở kịch đang được diễn ở cả Mỹ và Anh.

  • He has cast her as an ambitious lawyer in his latest movie.

    Anh ấy đã chọn cô ấy vào vai một luật sư đầy tham vọng trong bộ phim mới nhất của anh ấy.

describe

to describe or present somebody/yourself in a particular way

để mô tả hoặc trình bày ai đó/bản thân bạn theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • He cast himself as the innocent victim of a hate campaign.

    Anh tự nhận mình là nạn nhân vô tội của một chiến dịch thù hận.

  • The press were quick to cast her in the role of the ‘other woman’.

    Báo chí nhanh chóng gán cho cô vai “người phụ nữ khác”.

fishing line

to throw one end of a fishing line into a river, etc.

ném một đầu dây câu xuống sông, v.v.

throw

to throw somebody/something somewhere, especially using force

ném ai/cái gì đi đâu đó, đặc biệt là sử dụng vũ lực

Ví dụ:
  • The priceless treasures had been cast into the Nile.

    Những kho báu vô giá đã bị ném xuống sông Nile.

  • They cast anchor at nightfall.

    Họ thả neo khi màn đêm buông xuống.

skin

when a snake casts its skin, the skin comes off as part of a natural process

Khi rắn lột da, da sẽ bong ra như một phần của quá trình tự nhiên

Từ, cụm từ liên quan

shoe

if a horse casts a shoe, the shoe comes off by accident

nếu một con ngựa ném một chiếc giày, chiếc giày sẽ vô tình rơi ra

shape metal

to shape hot liquid metal, etc. by pouring it into a hollow container (called a mould)

để tạo hình kim loại lỏng nóng, v.v. bằng cách đổ nó vào một vật chứa rỗng (gọi là khuôn)

Ví dụ:
  • a statue cast in bronze

    một bức tượng đúc bằng đồng

  • an artist cast in the mould of (= very similar to) Miró

    một nghệ sĩ được đúc theo khuôn mẫu của (= rất giống) Miró

Thành ngữ

cast/run an eye/your eyes over something
to look at or examine something quickly
  • Could you just run your eyes over this report?
  • I cast my eyes around the room but couldn't see any familiar faces.
  • cast/shed/throw light on something
    to make a problem, etc. easier to understand
  • Recent research has cast new light on the causes of the disease.
  • cast/shed/throw light on something
    to make a problem, etc. easier to understand
  • Recent research has thrown new light on the causes of the disease.
  • cast your mind back (to something)
    to make yourself think about something that happened in the past
  • I want you to cast your minds back to the first time you met.
  • cast your net wide
    to consider a lot of different people, activities, possibilities, etc. when you are looking for something
  • It’s worth casting your net wide when applying for your first job.
  • cast a spell (on somebody/something)
    to use words that are thought to be magic and have the power to change or influence somebody/something
    the die is cast
    (saying)used to say that an event has happened or a decision has been made that cannot be changed
    draw/cast lots (for something/to do something)
    to use a method of choosing somebody/something that involves putting a number folded pieces of paper in a bag, one of them with a mark on it. People then take it in turns to take a piece of paper from the bag and the one who takes the paper with the mark on it is chosen.
  • They drew lots for the right to go first.
  • throw/cast caution to the wind(s)
    to stop caring about how dangerous something might be; to start taking risks
  • He threw caution to the wind and dived into the water after the child.