Định nghĩa của từ black eye

black eyenoun

mắt đen

/ˌblæk ˈaɪ//ˌblæk ˈaɪ/

Nguồn gốc của thuật ngữ "black eye" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19. Trong thời gian này, quyền anh là trò tiêu khiển phổ biến và nhiều võ sĩ thường bị thương quanh mắt trong các trận đấu. Vùng quanh mắt sẽ sưng lên và bầm tím, chuyển sang màu tím đậm hoặc đen. Vì sự đổi màu giống như mắt thâm đen, nên khi nhận thấy ai đó bị thương, cụm từ "black eye" đã trở thành thuật ngữ được sử dụng rộng rãi để mô tả hiện tượng như vậy. Từ đó, cụm từ này đã phát triển để chỉ bất kỳ chấn thương vật lý nào ở vùng mắt gây ra sự đổi màu, bất kể là do bị đánh hay nguyên nhân khác.

namespace
Ví dụ:
  • After the boxing match, John came home with a black eye, a swollen nose, and a huge smile on his face.

    Sau trận đấu quyền anh, John trở về nhà với một bên mắt thâm tím, mũi sưng lên và nụ cười rạng rỡ trên môi.

  • After tripping over a curb, Sarah stumbled back up and rubbed her sore stomach, where she had already begun to see a bruise forming - evidence of a black eye to come.

    Sau khi vấp phải lề đường, Sarah loạng choạng đứng dậy và xoa bụng đau nhức, nơi cô đã bắt đầu thấy vết bầm tím hình thành - bằng chứng cho thấy mắt cô sắp bị thâm tím.

  • The detective's face was unreadable as she quizzed the witness about the assault, the black eye beneath her sunglasses hiding her disappointment that her intuition was yet to lead her to the right suspect.

    Vẻ mặt của nữ thám tử không thể đọc được khi cô thẩm vấn nhân chứng về vụ tấn công, đôi mắt thâm quầng dưới cặp kính râm che giấu sự thất vọng vì trực giác của cô vẫn chưa đưa cô đến đúng nghi phạm.

  • The office was left in disarray after a heated argument between two co-workers turned violent, leaving one of them with a black eye and the other with a career-ending dismissal.

    Văn phòng trở nên hỗn loạn sau cuộc tranh cãi gay gắt giữa hai đồng nghiệp trở nên bạo lực, khiến một người bị thâm mắt và người kia bị sa thải và phải chấm dứt sự nghiệp.

  • Matt was desperate to avoid being confronted by his girlfriend, who he knew would demand explanations for the black eye she saw when he walked into the house last night.

    Matt rất muốn tránh bị bạn gái mình đối mặt, người mà anh biết sẽ yêu cầu giải thích về vết thâm tím ở mắt mà cô nhìn thấy khi anh bước vào nhà tối qua.

  • The underdog's journey to the championship was marked by bruises and black eyes, evidence that he was willing to endure pain to achieve his dreams.

    Hành trình đến với chức vô địch của kẻ yếu thế này được đánh dấu bằng những vết bầm tím và đôi mắt thâm quầng, bằng chứng cho thấy anh sẵn sàng chịu đựng nỗi đau để đạt được ước mơ của mình.

  • The judge sighed as he reviewed the court transcript, noting the myriad of black eyes and bruises that pointed to years of abuse, a consequence of a society that ignored the signs of mistreatment.

    Vị thẩm phán thở dài khi xem lại biên bản phiên tòa, nhận thấy vô số vết thâm tím và mắt bầm tím cho thấy nhiều năm bị ngược đãi, hậu quả của một xã hội phớt lờ những dấu hiệu của sự ngược đãi.

  • Jake had seen the photo of the victim's black eye and gasped as the resemblance to his ex-girlfriend hit him like a tonne of bricks.

    Jake đã nhìn thấy bức ảnh chụp mắt thâm tím của nạn nhân và vô cùng kinh ngạc khi anh nhận ra mình giống bạn gái cũ đến mức như bị một tấn gạch đè lên.

  • Emma could sense the shame and embarrassment that her son felt as he came home from school with a black eye, knowing that the bullies would never stop tormenting him.

    Emma có thể cảm nhận được sự xấu hổ và bối rối của con trai mình khi cậu bé đi học về với một bên mắt thâm tím, biết rằng những kẻ bắt nạt sẽ không bao giờ ngừng hành hạ cậu.

  • "Stop teasing me", Bob said to his younger brother, tired of the relentless jibes about his occasional black eyes, a permanent reminder of a clumsy lifestyle.

    "Đừng trêu anh nữa", Bob nói với em trai mình, anh mệt mỏi vì những lời trêu chọc liên tục về đôi mắt thâm quầng thỉnh thoảng xuất hiện của mình, một lời nhắc nhở thường trực về lối sống vụng về.