danh từ
sự làm (việc gì...)
there is a great difference between doing and saying: nói và làm khác nhau xa
((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
here are fine doing s indeed!: đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
(số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
great doings in the Balkans: những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
there were great doing at the town hall: ở toà thị chính có tiệc tùng lớn