Định nghĩa của từ own up

own upphrasal verb

sở hữu lên

////

Cụm từ "own up" là một cách diễn đạt ngắn gọn và trực tiếp phản ánh ý tưởng chịu trách nhiệm cho hành động của một người hoặc thừa nhận hành vi sai trái. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ đầu những năm 1900 trong tiếng Anh Anh, nơi nó ban đầu được sử dụng trong bối cảnh giao dịch tài chính. Vào thời điểm đó, "owners up" ám chỉ giai đoạn cuối cùng của một cuộc đấu giá, nơi người trả giá thành công được yêu cầu phải trả toàn bộ số tiền phải trả. Cách diễn đạt này đã phát triển theo thời gian và trở nên phổ biến trong các bối cảnh khác, đặc biệt là trong các bối cảnh pháp lý và hành chính, như một cách để thúc giục các cá nhân thừa nhận sự tham gia hoặc hành vi sai trái của họ. Theo cách diễn giải trực tiếp nhất, "own up" biểu thị hành động thú nhận, nhượng bộ hoặc thừa nhận điều gì đó, thường là điều gì đó trước đó đã bị che giấu, phủ nhận hoặc che đậy. Nó có thể được sử dụng trong cả bối cảnh cá nhân và chuyên nghiệp, chẳng hạn như thừa nhận lỗi lầm trong công việc, thừa nhận lỗi lầm trong mối quan hệ hoặc thú nhận tội ác. Cụm từ "own up" cũng đã trở nên đáng tin cậy trong nhiều ngữ cảnh thành ngữ khác nhau, nơi nó có thể được sử dụng để khuyến khích sự trung thực, minh bạch và chân thành. Ví dụ, một học sinh có thể được yêu cầu "own up" gian lận trong kỳ thi, hoặc một người bạn có thể được nhắc nhở "own up" vì sự tham gia của họ vào một trò đùa. Cuối cùng, "own up" là một cách diễn đạt linh hoạt và mạnh mẽ thể hiện lý tưởng về trách nhiệm và tính giải trình trong nhiều khía cạnh của cuộc sống chúng ta.

namespace
Ví dụ:
  • .John finally owned up to stealing the cash from the office safe.

    .John cuối cùng đã thừa nhận hành vi ăn cắp tiền mặt từ két sắt trong văn phòng.

  • .After getting caught in a lie, Sarah had to own up to her mistake.

    .Sau khi bị phát hiện nói dối, Sarah đã phải thừa nhận lỗi lầm của mình.

  • .The suspect owned up to the crime during questioning by the police.

    . Nghi phạm đã thừa nhận tội ác khi bị cảnh sát thẩm vấn.

  • .The athlete acknowledged that he had taken performance-enhancing drugs and owned up to his cheating.

    .Vận động viên này thừa nhận rằng anh đã sử dụng thuốc tăng cường hiệu suất và thừa nhận hành vi gian lận của mình.

  • .The company admitted that they had made a mistake and owned up to it by apologizing to their customers.

    Công ty thừa nhận rằng họ đã mắc lỗi và xin lỗi khách hàng.

  • .The thief owned up to his crimes and was sentenced to prison.

    .Tên trộm đã thừa nhận tội ác của mình và bị kết án tù.

  • .My dog Keira owned up to chewing on my favorite pair of shoes and gave me a guilty look.

    .Con chó Keira của tôi đã thú nhận rằng nó đã nhai đôi giày yêu thích của tôi và nhìn tôi với vẻ mặt tội lỗi.

  • .The politician owned up to accepting a bribe and resigned from his position.

    .Chính trị gia này đã thừa nhận việc nhận hối lộ và từ chức.

  • .After being naughty for days, my child finally owned up to eating the chocolate cake that was supposed to be for a party.

    .Sau nhiều ngày nghịch ngợm, cuối cùng con tôi đã thú nhận rằng mình đã ăn chiếc bánh sô cô la được cho là dành cho bữa tiệc.

  • .The senator owned up to plagiarizing parts of his lecture and apologized for his actions.

    .Thượng nghị sĩ đã thừa nhận đạo văn một số phần trong bài giảng của mình và xin lỗi về hành động của mình.

Từ, cụm từ liên quan