Định nghĩa của từ disagree with

disagree withphrasal verb

không đồng ý với

////

Nguồn gốc của từ "disagree with" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, cụm từ "dis-" và "agan" đều là những từ riêng biệt, mỗi từ có ý nghĩa riêng. "Dis-" là tiền tố có nghĩa là "không, trái ngược với" hoặc "remove" tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong khi đó, "agan" là một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "Chúa" hoặc "tốt", theo thời gian phát triển thành nghĩa là "phù hợp với" hoặc "như". Từ "agan" cũng liên quan đến từ "goode", có nghĩa là "good" trong tiếng Anh cổ. Khi những từ này kết hợp với nhau trong thời kỳ tiếng Anh trung đại để tạo thành "disagan", nghĩa là "không phù hợp với" hoặc "phản đối". Đến thế kỷ 16, cách viết của từ này đã thay đổi một chút thành "dis-egen" hoặc "disavour", nhưng nghĩa vẫn giữ nguyên. Theo thời gian, từ này đã phát triển hơn nữa khi tiếng Anh trải qua nhiều thay đổi về ngôn ngữ. Vào thế kỷ 18, cách viết đã được đơn giản hóa thành "disagree", đây là từ chúng ta sử dụng ngày nay. Tóm lại, từ "disagree with" có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, là sự kết hợp của tiền tố "dis-" có nghĩa là "không, trái ngược với" hoặc "loại bỏ" và từ "agan", có nghĩa là "phù hợp với" hoặc "như", phát triển từ nghĩa gốc của nó là "Chúa" hoặc "tốt".

namespace
Ví dụ:
  • I strongly disagree with the idea of raising taxes in this economy.

    Tôi hoàn toàn không đồng ý với ý tưởng tăng thuế trong nền kinh tế này.

  • My opinion differs significantly from his, as I completely disagree with his proposal.

    Ý kiến ​​của tôi khác đáng kể so với ông ấy vì tôi hoàn toàn không đồng ý với đề xuất của ông ấy.

  • Despite the evidence presented, I remain convinced that my stance is more valid, and I disagree with the argument put forth.

    Bất chấp những bằng chứng được đưa ra, tôi vẫn tin rằng lập trường của tôi có giá trị hơn và tôi không đồng ý với lập luận được đưa ra.

  • While I appreciate the thoughts expressed, I ultimately cannot agree with your perspective, and I must disagree with your suggestion.

    Mặc dù tôi đánh giá cao những suy nghĩ được bày tỏ, nhưng cuối cùng tôi không thể đồng ý với quan điểm của bạn và tôi không đồng ý với đề xuất của bạn.

  • After careful contemplation, I must uniformly disagree with the associative hypothesis that you have posited.

    Sau khi suy ngẫm kỹ lưỡng, tôi hoàn toàn không đồng ý với giả thuyết liên tưởng mà bạn đã nêu ra.

  • I vehemently disapprove of the notion that individuals have inalienable rights, as I disagree with the philosophical basis on which it is founded.

    Tôi cực lực phản đối quan niệm cho rằng cá nhân có những quyền bất khả xâm phạm, vì tôi không đồng ý với nền tảng triết học mà quan niệm này dựa trên.

  • I am sorry to inform you that I must oppose your viewpoint, as my beliefs are fundamentally at odds with your beliefs.

    Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng tôi phải phản đối quan điểm của bạn vì niềm tin của tôi về cơ bản trái ngược với niềm tin của bạn.

  • I refuse to endorse the notion that the end justifies the means, as I fundamentally disagree with the moral implications of this worldview.

    Tôi từ chối tán thành quan điểm cho rằng mục đích biện minh cho phương tiện, vì về cơ bản tôi không đồng ý với những hàm ý đạo đức của thế giới quan này.

  • In light of the evidence, I regretfully disagree with the theory that has been proposed.

    Dựa trên các bằng chứng, tôi rất tiếc không đồng tình với lý thuyết đã được đề xuất.

  • While I recognize the sincerity of your convictions, I am unfortunately unable to agree with your perspective, as my own beliefs preclude such a conclusion.

    Mặc dù tôi nhận ra sự chân thành trong niềm tin của bạn, nhưng thật không may là tôi không thể đồng ý với quan điểm của bạn vì niềm tin của riêng tôi không cho phép đưa ra kết luận như vậy.