Định nghĩa của từ cat

catnoun

con mèo

/kat/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "cat" được cho là bắt nguồn từ Ai Cập cổ đại, nơi mèo được tôn sùng như loài động vật linh thiêng. Từ "cat" có thể bắt nguồn từ "miw" trong tiếng Ai Cập, được phát âm là "mee-ooh". Từ này được dùng để chỉ mèo nhà, cũng như các loài mèo hoang khác. Ngôn ngữ Hy Lạp và La Mã mượn từ tiếng Ai Cập, và từ "miw" phát triển thành "katis" trong tiếng Hy Lạp và "cattus" trong tiếng Latin. Từ đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại là "cat," và được sử dụng trong tiếng Anh dưới dạng tương tự kể từ thế kỷ 14. Ở Ai Cập cổ đại, mèo được ướp xác và đặt trong lăng mộ để đảm bảo pharaoh được an toàn khi sang thế giới bên kia. Sự tôn kính dành cho mèo ở Ai Cập cổ đại đóng vai trò quan trọng trong việc định hình sự phát triển của từ "cat" theo thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon mèo

meaning(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)

meaningmụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu

type ngoại động từ

meaning(hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo

meaningđánh bằng roi chín dài

namespace

a small animal with soft fur that people often keep as a pet. Cats catch and kill birds and mice.

một loài động vật nhỏ có bộ lông mềm mại được người ta thường nuôi làm thú cưng. Mèo bắt và giết chim và chuột.

Ví dụ:
  • a tin of cat food

    một hộp thức ăn cho mèo

  • I have a cat called Bo.

    Tôi có một con mèo tên là Bo.

  • a pet/domestic cat

    một con vật cưng/mèo nhà

  • a stray/feral cat

    một con mèo hoang/đi lạc

  • The gray cat jumped onto the windowsill and curled up for a nap.

    Con mèo xám nhảy lên bệ cửa sổ và cuộn tròn lại ngủ trưa.

Ví dụ bổ sung:
  • Cats mark their territory by spraying.

    Mèo đánh dấu lãnh thổ của mình bằng cách phun thuốc.

  • In our childhood Irina and I fought like cat and dog.

    Thời thơ ấu, Irina và tôi đánh nhau như mèo với chó.

  • The cat miaowed pitifully.

    Con mèo kêu lên một cách đáng thương.

  • The cat slunk away into the darkness.

    Con mèo lẩn vào bóng tối.

  • The cat was in constant pain so they had it put down.

    Con mèo liên tục bị đau nên họ đã đặt nó xuống.

a wild animal of the cat family

một loài động vật hoang dã thuộc họ mèo

Ví dụ:
  • the big cats (= lions, tigers, etc.)

    những con mèo lớn (= sư tử, hổ, v.v.)

  • She went to Africa to photograph big cats.

    Cô ấy đã tới Châu Phi để chụp ảnh những chú mèo lớn.