Định nghĩa của từ fur

furnoun

bộ da lông thú

/fəː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fur" có lịch sử lâu đời và phong phú. Lần đầu tiên từ này được sử dụng có niên đại vào khoảng năm 1300 sau Công nguyên, khi nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "fyr" hoặc "fur," có nghĩa là "warmth" hoặc "nhiệt độ nhiệt đới". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một loại quần áo ấm hoặc vật che phủ cơ thể, thường được làm từ lông động vật. Theo thời gian, ý nghĩa của "fur" đã chuyển sang chỉ cụ thể lông động vật, đặc biệt là động vật có vú. Đến thế kỷ 15, từ này thường được dùng để mô tả bộ lông mềm mại, óng mượt của các loài động vật như thỏ, cáo và gấu. Ngày nay, thuật ngữ "fur" được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như thời trang, dệt may và bảo tồn động vật hoang dã để chỉ lông hoặc da động vật, thường được dùng để làm quần áo, phụ kiện hoặc các sản phẩm khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ lông mao, loài thú

examplea fur coat: cái áo choàng bằng da lông thú

meaningbộ da lông thú

examplea fox fur: bộ da lông cáo

type định ngữ

meaningbằng da lông thú

examplea fur coat: cái áo choàng bằng da lông thú

meaning(y học) tưa (lưỡi)

examplea fox fur: bộ da lông cáo

meaningcấn (nước), cặn, cáu (ở đáy ấm, đáy nồi)

namespace

the soft thick mass of hair that grows on the body of some animals

khối lông dày mềm mọc trên cơ thể của một số động vật

Ví dụ:
  • The cat carefully licked its fur.

    Con mèo cẩn thận liếm lông.

  • She stroked the soft fur on the dog's back.

    Cô vuốt ve bộ lông mềm mại trên lưng chú chó.

the skin of an animal with the fur still on it, used especially for making clothes

da của động vật vẫn còn lông, được sử dụng đặc biệt để làm quần áo

Ví dụ:
  • a fur coat

    một chiếc áo khoác lông thú

  • the fur trade

    buôn bán lông thú

  • a fur farm (= where animals are bred and killed for their fur)

    một trang trại lông thú (= nơi động vật được nuôi và giết để lấy lông)

  • fur-lined gloves

    găng tay lót lông

  • The animal is hunted for its fur.

    Con vật bị săn lùng để lấy lông.

  • Many models refuse to wear fur on the runway.

    Nhiều người mẫu từ chối mặc đồ lông thú trên sàn diễn.

Ví dụ bổ sung:
  • The coat was orange with a fur trim.

    Bộ lông có màu cam với viền lông.

  • a cloak lined with fur

    một chiếc áo choàng lót lông

  • a collar of fur

    một chiếc vòng cổ bằng lông thú

an artificial material that looks and feels like fur

một vật liệu nhân tạo trông giống như lông thú

Từ, cụm từ liên quan

a piece of clothing, especially a coat or jacket, made of real or artificial fur

một mảnh quần áo, đặc biệt là áo khoác hoặc áo khoác, làm bằng lông thật hoặc nhân tạo

Ví dụ:
  • elegant ladies in furs

    quý cô thanh lịch trong bộ lông thú

  • She was wearing her fur.

    Cô ấy đang mặc bộ lông của mình.

a hard grey-white substance that is sometimes left inside water pipes and containers for heating water

một chất cứng màu trắng xám đôi khi còn sót lại trong các ống nước và thùng chứa nước nóng

a grey-white layer that forms on a person’s tongue, especially when they are ill

một lớp màu trắng xám hình thành trên lưỡi của một người, đặc biệt là khi họ bị bệnh

Từ, cụm từ liên quan