danh từ
điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ
to play the mischief with: gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
to do someone a mischief: làm ai bị thương; giết ai
trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
spolled children are often up to mischief: trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch
sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh
a glance fyll of mischief: cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh