Định nghĩa của từ mischief

mischiefnoun

tinh nghịch

/ˈmɪstʃɪf//ˈmɪstʃɪf/

Từ "mischief" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và là một từ ghép gồm hai phần: "mist" và "cīfan." "Mist" là một từ tiếng Đức cổ có nghĩa là "bad" hoặc "xui xẻo", và "cīfan" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "svarf", có nghĩa là "trouble" hoặc "khó sử dụng". Khi hai từ này được kết hợp trong tiếng Anh cổ, chúng tạo thành "mīsoð", có nghĩa là "badness" hoặc "hành động xấu xa". Từ này đã phát triển theo thời gian, mất đi âm "ð" (tiếng Anh cổ là cái gai) và có thêm âm "ch" mà chúng ta thấy ngày nay (là sự kết hợp giữa âm "c" và "h" từ tiếng Anh cổ). Khi tiếng Anh tiếp tục chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp, tiếng Latin và các ngôn ngữ khác, ý nghĩa của "mischief" đã mở rộng ra ngoài "hành động xấu xa" để bao gồm "rắc rối vui tươi" hoặc "trò đùa", như ngày nay. Sự thay đổi này diễn ra vào thế kỷ 14, nhưng ý nghĩa gốc của "badness" và "evil" vẫn tồn tại trong các từ hiện đại như "hành vi sai trái" và "tội nhẹ". Nhìn chung, nguồn gốc của "mischief" là sự phản ánh nguồn gốc tiếng Đức cổ của tiếng Anh, cho thấy cách các từ có thể thay đổi và thích nghi theo thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđiều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ

exampleto play the mischief with: gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách

exampleto do someone a mischief: làm ai bị thương; giết ai

meaningtrò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá

examplespolled children are often up to mischief: trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch

meaningsự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh

examplea glance fyll of mischief: cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh

namespace

bad behaviour (especially of children) that is annoying but does not cause any serious damage or harm

hành vi xấu (đặc biệt là của trẻ em) gây khó chịu nhưng không gây thiệt hại hoặc tổn hại nghiêm trọng

Ví dụ:
  • Those children are always getting into mischief.

    Những đứa trẻ đó luôn vướng vào những trò nghịch ngợm.

  • I try to keep out of mischief.

    Tôi cố gắng tránh xa sự nghịch ngợm.

  • It's very quiet upstairs; they must be up to some mischief!

    Trên lầu rất yên tĩnh; chắc họ đang có âm mưu gì đó!

  • Try to stay out of mischief, will you?

    Hãy cố gắng tránh xa những trò nghịch ngợm, được không?

the wish or tendency to behave or play in a way that causes trouble

mong muốn hoặc xu hướng cư xử hoặc chơi theo cách gây rắc rối

Ví dụ:
  • Her eyes were full of mischief.

    Đôi mắt cô ấy đầy sự tinh nghịch.

  • There was a glint of mischief in her eyes.

    Trong mắt cô hiện lên một tia tinh nghịch.

harm or injury that is done to somebody or to their reputation

tổn hại hoặc thương tích được thực hiện cho ai đó hoặc danh tiếng của họ

Ví dụ:
  • The incident caused a great deal of political mischief.

    Vụ việc đã gây ra nhiều bất ổn chính trị.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

do yourself a mischief
(British English, informal)to hurt yourself physically
  • Watch how you use those scissors—you could do yourself a mischief!
  • make mischief
    to do or say something deliberately to upset other people, or cause trouble between them
  • Such people will do anything they can to make mischief.