a child’s word for a cat
lời của một đứa trẻ dành cho một con mèo
- The little girl played with her fluffy pussycat for hours, cooing and cuddling its soft fur.
Cô bé chơi với chú mèo lông xù của mình hàng giờ liền, âu yếm và vuốt ve bộ lông mềm mại của nó.
- The pussycat meowed softly, curling up in the arms of its owner and purring contentedly.
Con mèo kêu meo meo nhẹ nhàng, cuộn tròn trong vòng tay của chủ nhân và kêu gừ gừ một cách thỏa mãn.
- The pussycat rubbed its head against its owner's leg, demanding affection and scratch behind the ears.
Con mèo dụi đầu vào chân chủ, đòi hỏi tình cảm và gãi sau tai.
- The pussycat slept heavily in its basket, dreaming of mice and whispers in the night.
Con mèo ngủ say trong giỏ, mơ thấy chuột và tiếng thì thầm trong đêm.
- The pussycat jumped onto the windowsill, watching the birds through the glass with delight.
Con mèo nhảy lên bệ cửa sổ, thích thú ngắm nhìn những chú chim qua lớp kính.
a person who is kind and friendly, especially when you would not expect them to be like this
một người tốt bụng và thân thiện, đặc biệt là khi bạn không mong đợi họ sẽ như thế này
- He's just a pussycat really, once you get to know him.
Anh ấy thực sự chỉ là một con mèo nhỏ, một khi bạn đã biết anh ấy.