Định nghĩa của từ tail

tailnoun

đuôi, đoạn cuối

/teɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "tail" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "taliz" trong tiếng Đức nguyên thủy, bắt nguồn từ gốc "tolas" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "gấp lại" hoặc "uốn cong". Trong tiếng Anh cổ, từ "tail" dùng để chỉ phần sau của động vật, bao gồm cả phần sau của một con thú hoặc phần cuối của một dòng suối đang chảy. Theo thời gian, ý nghĩa của "tail" đã mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa tượng trưng khác nhau, chẳng hạn như phần sau của một vật thể, phần phụ dài hoặc lủng lẳng, hoặc thậm chí là mông của một người. Từ này hầu như không thay đổi về cách viết hoặc cách phát âm kể từ gốc tiếng Anh cổ, vẫn là một thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh. Ngày nay, "tail" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ động vật học đến công nghệ và tiếp tục phát triển với nhiều ý nghĩa và hàm ý mới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđuôi (thú vật, chim, cá...)

exampleto wag the tail: vẫy đuôi

meaningđuôi, đoạn cuối, đoạn chót

examplethe tail of a kite: đuôi diều

examplethe tail of a comet: đuôi sao chuổi

examplethe tail of a coat: đuôi áo, vạt áo sau

meaningđoàn tuỳ tùng

type động từ

meaningthêm đuôi, gắn đuôi vào

exampleto wag the tail: vẫy đuôi

meaningngắt cuống (trái cây)

examplethe tail of a kite: đuôi diều

examplethe tail of a comet: đuôi sao chuổi

examplethe tail of a coat: đuôi áo, vạt áo sau

meaning(: in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào

of bird/animal/fish

the part that sticks out at the back of the body of a bird, an animal or a fish, which the animal can move from side to side or up and down

bộ phận nhô ra phía sau cơ thể của một con chim, một con vật hoặc một con cá mà con vật có thể di chuyển từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống

Ví dụ:
  • The dog ran up, wagging its tail.

    Con chó chạy tới vẫy đuôi.

  • My dog loves to chase his tail.

    Con chó của tôi thích đuổi theo đuôi của nó.

  • The male has beautiful tail feathers.

    Con đực có lông đuôi đẹp.

  • It was black from its nose to the tip of its tail.

    Nó có màu đen từ mũi đến chóp đuôi.

Từ, cụm từ liên quan

-tailed

having the type of tail mentioned

có loại đuôi được đề cập

Ví dụ:
  • a white-tailed eagle

    một con đại bàng đuôi trắng

of plane/spacecraft

the back part of a plane, spacecraft, etc.

phần sau của máy bay, tàu vũ trụ, v.v.

Ví dụ:
  • The plane's tail section had broken off.

    Phần đuôi máy bay đã bị gãy.

back/end of something

a part of something that sticks out at the back like a tail

một phần của cái gì đó nhô ra ở phía sau như một cái đuôi

Ví dụ:
  • the tail of a kite

    đuôi diều

the last part of something that is moving away from you

phần cuối cùng của thứ gì đó đang rời xa bạn

Ví dụ:
  • the tail of the procession

    đuôi của đám rước

  • the truck at the tail of our convoy

    chiếc xe tải ở đuôi đoàn xe của chúng tôi

Từ, cụm từ liên quan

jacket

a long jacket divided at the back below the waist into two pieces that become narrower at the bottom, worn by men at very formal events

một chiếc áo khoác dài được chia ở phía sau dưới thắt lưng thành hai phần hẹp hơn ở phía dưới, được đàn ông mặc trong những sự kiện rất trang trọng

Ví dụ:
  • The men all wore top hat and tails.

    Những người đàn ông đều đội mũ chóp và đeo đuôi.

side of coin

the side of a coin that does not have a picture of the head of a person on it, used as one choice when a coin is tossed to decide something

mặt của đồng xu không có hình đầu người trên đó, được sử dụng như một lựa chọn khi tung đồng xu để quyết định điều gì đó

Từ, cụm từ liên quan

person who follows somebody

a person who is sent to follow somebody secretly and find out information about where that person goes, what they do, etc.

một người được cử đi theo dõi ai đó một cách bí mật và tìm hiểu thông tin về nơi người đó đi, họ làm gì, v.v.

Ví dụ:
  • The police have put a tail on him.

    Cảnh sát đã theo dõi anh ta.

Thành ngữ

can’t make head nor/or tail of something
to be unable to understand something
  • I couldn't make head nor tail of what he was saying.
  • chase your (own) tail
    (informal)to be very busy but in fact achieve very little
    heads or tails?
    used to ask somebody which side of a coin they think will be facing upwards when it is tossed in order to decide something by chance
    nose to tail
    (British English)if cars, etc. are nose to tail, they are moving slowly in a long line with little space between them
  • The traffic was nose to tail for miles.
  • on somebody’s tail
    (informal)following behind somebody very closely, especially in a car
  • There’s been a white van sitting on my tail for the past ten miles.
  • a sting in the tail
    (informal)an unpleasant feature that comes at the end of a story, an event, etc. and makes it less good, successful, etc.
    the tail (is) wagging the dog
    used to describe a situation in which the most important aspect is being influenced and controlled by somebody/something that is not as important
    turn tail
    to run away from a fight or dangerous situation
  • When they heard the sirens, they turned tail and ran.
  • with your tail between your legs
    (informal)feeling ashamed or unhappy because you have been defeated or punished