Định nghĩa của từ can

canverb

có thể, nhà giam, bình, ca đựng

/kan/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "can" có một lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "can" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cunnan", có nghĩa là "biết" hoặc "có thể". Từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Đức "kunna", cũng có nghĩa là "biết" hoặc "có thể". Trong tiếng Anh cổ, "cunnan" được dùng để diễn tả khả năng hoặc năng lực, và thường được dùng trong các cụm từ như "cunne ic" (tôi có thể) hoặc "cunne thou" (ngươi có thể). Theo thời gian, ý nghĩa của "can" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về khả năng hoặc khả thi về mặt vật lý, như được thấy trong các cụm từ như "can be done" hoặc "can happen." Ngày nay, từ "can" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc thể hiện khả năng hoặc năng lực đến việc chỉ ra khả năng hoặc tính khả thi. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "can" vẫn là một trong những từ phổ biến và linh hoạt nhất trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbình, bi đông, ca (đựng nước)

exampleit can not be true: điều đó không thể có thật được

meaningvỏ đồ hộp, hộp đồ hộp

exampleyou can go now: bây giờ anh có thể đi được

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu

examplecan speak English: biết nói tiếng Anh

type ngoại động từ

meaningđóng hộp (thịt, cá, quả...)

exampleit can not be true: điều đó không thể có thật được

meaningghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)

exampleyou can go now: bây giờ anh có thể đi được

meaning(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra

examplecan speak English: biết nói tiếng Anh

namespace

be able to

có thể

Ví dụ:
  • they can run fast

    họ có thể chạy nhanh

  • I could hear footsteps

    Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân

  • he can't afford it

    anh ấy không đủ khả năng chi trả

be permitted to

được phép

Ví dụ:
  • you can use the phone if you want to

    bạn có thể sử dụng điện thoại nếu bạn muốn

  • nobody could legally drink on the premises

    không ai có thể uống hợp pháp trong khuôn viên

used to request someone to do something

được sử dụng để yêu cầu ai đó làm điều gì đó

Ví dụ:
  • can you open the window?

    bạn có thể mở cửa sổ không?

  • can't you leave me alone?

    bạn không thể để tôi một mình?

a cylindrical metal container

một hộp kim loại hình trụ

Ví dụ:
  • a petrol can

    một can xăng

  • a can of paint

    một hộp sơn

Từ, cụm từ liên quan

prison

nhà tù

Ví dụ:
  • our friends will get a year or two in the can

    bạn bè của chúng ta sẽ có được một hoặc hai năm trong lon

the toilet

nhà vệ sinh

Ví dụ:
  • she walks in and has to use the can

    cô ấy bước vào và phải sử dụng cái lon

headphones.

tai nghe.

a woman's breasts.

vú của một người phụ nữ.

Từ, cụm từ liên quan

preserve (food) in a can

bảo quản (thực phẩm) trong một lon

Ví dụ:
  • sardines and anchovies are worth the extra money if canned in olive oil

    cá mòi và cá cơm đáng giá hơn nếu được đóng hộp trong dầu ô liu

dismiss from a job

sa thải khỏi một công việc

Ví dụ:
  • he was canned because of a tiff over promotion

    anh ấy đã bị đóng hộp vì quá khuyến khích