danh từ
hiệu lực, hiệu quả
năng lực, khả năng
năng suất, hiệu suất
labour efficiency: năng suất lao động
Default
hiệu suất; (thống kê) hiệu quả, hiệu lực; sản lượng
average e. hiệu suất trung bình
luminous e. hiệu suất phát sáng
hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi//ɪˈfɪʃnsi/Thuật ngữ "efficiency" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 như một khái niệm trong kinh tế học để mô tả mối quan hệ giữa các nguồn lực được sử dụng và sản lượng do một hệ thống hoặc quy trình tạo ra. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "efficientia", có nghĩa là "gây ra kết quả". Khái niệm kinh tế về hiệu quả được phát triển như một phản ứng trước quá trình cơ giới hóa và công nghiệp hóa ngày càng tăng của thời đại đó. Khi máy móc thay thế lao động thủ công, điều quan trọng là phải hiểu cách tối đa hóa sản lượng với lượng đầu vào ít nhất. Cách suy nghĩ mới này về sản xuất cuối cùng đã dẫn đến sự ra đời của quản lý khoa học và khái niệm "nguyên lý hoạt động" trong kỹ thuật. Nhà kinh tế học người Pháp Antoine Augustin Cournot đã đặt ra thuật ngữ "efficiency" trong cuốn sách "Nghiên cứu về các nguyên lý toán học của lý thuyết về sự giàu có" của ông được xuất bản năm 1838. Cournot đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả khả năng của một nền kinh tế trong việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ một cách hiệu quả và hiệu suất. Tuy nhiên, khái niệm về hiệu quả như chúng ta biết ngày nay đã được phát triển thêm bởi kỹ sư và cố vấn quản lý người Mỹ Frederick Winslow Taylor. Nghiên cứu của Taylor, được tập hợp trong cuốn sách "The Principles of Scientific Management" xuất bản năm 1911, đã phác họa các kỹ thuật để tăng hiệu quả trong các quy trình công nghiệp. Tóm lại, từ "efficiency" bắt nguồn từ bối cảnh kinh tế, nơi nó được sử dụng để mô tả mối quan hệ đầu ra và đầu vào của một hệ thống hoặc quy trình, và ý nghĩa cũng như sự liên quan của nó trong nhiều lĩnh vực khác nhau đã mở rộng kể từ đó.
danh từ
hiệu lực, hiệu quả
năng lực, khả năng
năng suất, hiệu suất
labour efficiency: năng suất lao động
Default
hiệu suất; (thống kê) hiệu quả, hiệu lực; sản lượng
average e. hiệu suất trung bình
luminous e. hiệu suất phát sáng
the quality of doing something well with no waste of time or money
chất lượng làm tốt việc gì đó mà không lãng phí thời gian hay tiền bạc
nâng cao hiệu quả tại nhà máy
Tôi rất ấn tượng với khả năng xử lý khủng hoảng hiệu quả của cô ấy.
Cô ấy đã điều hành dự án với hiệu quả rất cao.
Anh ta thực hiện mệnh lệnh của mình một cách hiệu quả đến tàn nhẫn.
Thiết kế tối ưu cho phép nhân viên pha chế làm việc với hiệu quả cao nhất.
Hệ thống máy tính mới sẽ cắt giảm chi phí và tăng hiệu quả.
Cho nhân viên thời gian làm việc linh hoạt hơn thường dẫn đến nâng cao hiệu quả.
ways of wasting less time and money or of saving time or money
cách lãng phí ít thời gian và tiền bạc hơn hoặc tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc
Chúng tôi đang xem xét hoạt động kinh doanh của mình để xem nơi nào có thể tiết kiệm và hiệu quả.
the relationship between the amount of energy that goes into a machine or an engine, and the amount that it produces
mối quan hệ giữa lượng năng lượng đi vào máy móc hoặc động cơ và lượng năng lượng mà nó tạo ra
Chúng ta đã thất bại trong việc cải thiện các tiêu chuẩn về hiệu quả năng lượng.
Tỷ lệ phần trăm hiệu quả của các tấm pin mặt trời là gì?
Từ, cụm từ liên quan
a small apartment with one main room for living, cooking and sleeping in and a separate bathroom
một căn hộ nhỏ có một phòng chính để sinh hoạt, nấu ăn và ngủ và một phòng tắm riêng