danh từ
sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)
the performance of a promise: sự thực hiện lời hứa
the performance of one's duties: sự hoàn thành nhiệm vụ
việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
evening performance: buổi biểu diễn ban tối
kỳ công
Default
sự thực hiện
automatic p. sự thực hiện tự động