Định nghĩa của từ performance

performancenoun

sự làm, sự thực hiện, sự thi hành, sự biểu diễn

/pəˈfɔːməns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "performance" có nguồn gốc từ tiếng Latin "performare", có nghĩa là "thực hiện, thực hiện, hoàn thành". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động thực hiện một nhiệm vụ hoặc bổn phận. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm việc thực hiện một tác phẩm âm nhạc, kịch hoặc khiêu vũ, đặc biệt là ở nơi công cộng. Ngày nay, "performance" bao hàm nhiều hoạt động, bao gồm các sự kiện thể thao, biểu đạt nghệ thuật và thậm chí cả hoạt động của máy móc và hệ thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)

examplethe performance of a promise: sự thực hiện lời hứa

examplethe performance of one's duties: sự hoàn thành nhiệm vụ

meaningviệc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn

exampleevening performance: buổi biểu diễn ban tối

meaningkỳ công

typeDefault

meaningsự thực hiện

meaningautomatic p. sự thực hiện tự động

namespace

the act of performing a play, concert or some other form of entertainment

hành động biểu diễn một vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc một số hình thức giải trí khác

Ví dụ:
  • The performance starts at seven.

    Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.

  • an evening performance

    buổi biểu diễn buổi tối

  • They put on performances for the tourists.

    Họ biểu diễn cho khách du lịch.

  • This was one of the band's rare live performances.

    Đây là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp hiếm hoi của ban nhạc.

  • They gave a performance of Ravel’s String Quartet

    Họ đã biểu diễn Tứ tấu đàn dây của Ravel

  • a series of performances by the Kirov Ballet

    một loạt buổi biểu diễn của Kirov Ballet

Ví dụ bổ sung:
  • The company is putting on a performance of the popular musical ‘Cats’.

    Công ty đang tổ chức buổi biểu diễn vở nhạc kịch nổi tiếng ‘Cats’.

  • The course aims to develop the children's appreciation of music in performance.

    Khóa học nhằm mục đích phát triển sự cảm nhận của trẻ về âm nhạc trong biểu diễn.

  • The musical closes this week after a record number of performances.

    Vở nhạc kịch sẽ kết thúc vào tuần này sau số buổi biểu diễn kỷ lục.

  • The singer is renowned for his live concert performances.

    Nam ca sĩ nổi tiếng với các buổi biểu diễn hòa nhạc trực tiếp.

  • Please refrain from talking during the performance.

    Vui lòng không nói chuyện trong khi biểu diễn.

Từ, cụm từ liên quan

the way a person performs in a play, concert, etc.

cách một người biểu diễn trong một vở kịch, buổi hòa nhạc, v.v.

Ví dụ:
  • She gave the greatest performance of her career.

    Cô ấy đã có màn trình diễn tuyệt vời nhất trong sự nghiệp của mình.

  • Both actors deliver outstanding performances.

    Cả hai diễn viên đều mang đến những màn trình diễn xuất sắc.

  • an excellent/a fine/an impressive performance

    một màn trình diễn xuất sắc/tốt/ấn tượng

Ví dụ bổ sung:
  • Finney gives a virtuoso performance as a psychopath.

    Finney có màn trình diễn điêu luyện trong vai một kẻ tâm thần.

  • Mel Gibson's central performance in the film as Hamlet

    Diễn xuất trung tâm của Mel Gibson trong phim với vai Hamlet

  • The band gave a great performance at the festival.

    Ban nhạc đã có màn trình diễn tuyệt vời tại lễ hội.

  • The film has a great performance from Jack Lemmon.

    Phim có sự diễn xuất tuyệt vời của Jack Lemmon.

  • The quality of his performance was unmatched.

    Chất lượng biểu diễn của anh ấy là không thể so sánh được.

how well or badly you do something; how well or badly something works

bạn làm điều gì đó tốt hay xấu như thế nào; cái gì đó hoạt động tốt hay xấu như thế nào

Ví dụ:
  • the country's strong economic performance over the last two years

    thành tích kinh tế mạnh mẽ của đất nước trong hai năm qua

  • It was an impressive performance by the French team.

    Đó là màn trình diễn ấn tượng của đội tuyển Pháp.

  • He criticized the recent poor performance of the company.

    Ông chỉ trích hoạt động kém hiệu quả gần đây của công ty.

  • Her academic performance has been inconsistent.

    Kết quả học tập của cô ấy không nhất quán.

  • Profits continue to grow, with strong performances in South America and the Far East.

    Lợi nhuận tiếp tục tăng với kết quả hoạt động mạnh mẽ ở Nam Mỹ và Viễn Đông.

  • The team has continued to improve performance.

    Đội đã tiếp tục cải thiện hiệu suất.

  • This machine delivers excellent performance at a very competitive price.

    Máy này mang lại hiệu suất tuyệt vời với mức giá rất cạnh tranh.

  • to measure/evaluate the performance of somebody/something

    đo lường/đánh giá hiệu suất của ai/cái gì đó

  • high-performance (= very powerful) cars

    xe hiệu suất cao (= rất mạnh mẽ)

  • performance indicators (= things that show how well or badly something is working)

    chỉ số hiệu suất (= những thứ cho thấy thứ gì đó đang hoạt động tốt hay xấu)

Ví dụ bổ sung:
  • He got top marks for overall academic performance.

    Anh ấy đạt điểm cao nhất về thành tích học tập tổng thể.

  • Sales forecasts were based on past performance.

    Dự báo bán hàng được dựa trên hiệu suất trong quá khứ.

  • The agency has developed a set of core performance indicators to compare schools.

    Cơ quan này đã xây dựng một bộ chỉ số đánh giá hiệu suất cốt lõi để so sánh các trường.

  • The team put in an excellent performance at the World Cup.

    Đội tuyển đã có màn trình diễn xuất sắc tại World Cup.

  • to maintain a high level of performance

    để duy trì mức hiệu suất cao

Từ, cụm từ liên quan

the act or process of performing a task, an action, etc.

hành động hoặc quá trình thực hiện một nhiệm vụ, một hành động, v.v.

Ví dụ:
  • She has shown enthusiasm in the performance of her duties.

    Cô đã thể hiện sự nhiệt tình trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình.

  • He did not want a repeat performance of the humiliating defeat he had suffered.

    Anh không muốn lặp lại thất bại nhục nhã mà anh đã phải chịu.

  • The party are dreading a repeat performance of their defeat in the last election.

    Đảng đang lo sợ lặp lại thất bại của họ trong cuộc bầu cử vừa qua.

an act that involves a lot of effort or trouble, sometimes when it is not necessary

một hành động đòi hỏi nhiều nỗ lực hoặc rắc rối, đôi khi không cần thiết

Ví dụ:
  • It's such a performance getting the children off to school in the morning.

    Đó là một màn biểu diễn đưa bọn trẻ đến trường vào buổi sáng.

  • He always goes through the whole performance of checking the oil and water even if we’re in a hurry.

    Anh ấy luôn thực hiện toàn bộ công việc kiểm tra dầu và nước ngay cả khi chúng tôi đang vội.

Từ, cụm từ liên quan