Định nghĩa của từ talent

talentnoun

tài năng

/ˈtælənt//ˈtælənt/

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ talente, talentan (như một đơn vị trọng lượng), từ tiếng Latin talenta, số nhiều của talentum ‘trọng lượng, số tiền’, từ tiếng Hy Lạp talanton. Nghĩa hiện tại là cách sử dụng tượng trưng dựa trên dụ ngôn về các ta-lâng trong Kinh thánh (Ma-thi-ơ 25:14–30).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtài, tài ba, tài năng, tài cán

examplea man of great talent: một người tài cao

exampleto wrap up one's talent in a napkin: đề tài mai một

meaningngười có tài, nhân tài

exampleto call upon all the talents: kêu gọi tất cả nhân tài

meaningkhiếu, năng khiếu

exampleto have a talent for...: có năng khiếu về...

namespace

a natural ability to do something well

một khả năng tự nhiên để làm một cái gì đó tốt

Ví dụ:
  • The festival showcases the talent of young musicians.

    Lễ hội thể hiện tài năng của các nhạc sĩ trẻ.

  • to possess/have exceptional musical talent

    sở hữu/có tài năng âm nhạc đặc biệt

  • The team is known for nurturing raw talent.

    Nhóm được biết đến với việc nuôi dưỡng những tài năng thô.

  • a man of many talents

    một người đàn ông có nhiều tài năng

  • She displayed her talent for comedy at the event.

    Cô thể hiện tài năng hài kịch tại sự kiện.

  • She showed considerable talent for getting what she wanted.

    Cô ấy đã thể hiện tài năng đáng kể để đạt được điều mình muốn.

  • a talent contest/competition (= in which people perform, to show how well they can sing, dance, etc.)

    một cuộc thi / cuộc thi tài năng (= trong đó mọi người biểu diễn, để cho thấy họ có thể hát, nhảy tốt như thế nào, v.v.)

Ví dụ bổ sung:
  • to have great artistic talent

    có tài năng nghệ thuật tuyệt vời

  • Hard work is important, but it is no substitute for talent.

    Làm việc chăm chỉ là quan trọng nhưng nó không thể thay thế được tài năng.

  • He is a violinist of exceptional talent.

    Anh ấy là một nghệ sĩ violin có tài năng đặc biệt.

  • Her talents lay in organization.

    Tài năng của cô nằm ở khả năng tổ chức.

  • His parents accused him of wasting his talents and abilities.

    Cha mẹ anh buộc tội anh lãng phí tài năng và khả năng của mình.

people or a person with a natural ability to do something well

người hoặc người có khả năng bẩm sinh để làm tốt việc gì đó

Ví dụ:
  • to nurture/develop young talent

    nuôi dưỡng/phát triển tài năng trẻ

  • We are losing our top talent to other countries who pay more.

    Chúng ta đang đánh mất những tài năng hàng đầu của mình vào tay những quốc gia trả nhiều tiền hơn.

  • He is a great talent.

    Anh ấy là một tài năng tuyệt vời.

Ví dụ bổ sung:
  • There is a wealth of young talent in British theatre.

    Sân khấu Anh có rất nhiều tài năng trẻ.

  • Hollywood directors have a marvellous pool of acting talent to draw from.

    Các đạo diễn Hollywood có rất nhiều tài năng diễn xuất đáng kinh ngạc.

  • The company is always looking out for new talent.

    Công ty luôn tìm kiếm những tài năng mới.

  • The festival attracts talent from all over the world.

    Lễ hội thu hút nhân tài từ khắp nơi trên thế giới.

  • There is a shortage of new comedy talent coming through.

    Đang thiếu những tài năng hài kịch mới xuất hiện.

people who are sexually attractive

những người có sức hấp dẫn tình dục

Ví dụ:
  • He likes to spend his time chatting up the local talent.

    Anh ấy thích dành thời gian trò chuyện với các tài năng địa phương.