danh từ
sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng
tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng
the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)
a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
sự hạn chế; sự dè dặt
this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này
danh từ
sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng
tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng
the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)
a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
sự hạn chế; sự dè dặt
this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này