danh từ
sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
possibility and reality: khả năng và hiện thực
to be within the bounds of possibility: trong phạm vi khả năng
there is a very fair possibility of his coming: rất có khả năng anh ấy đến
Default
khả năng; tính có thể
consumption p. (toán kinh tế) khả năng tiêu dùng