Định nghĩa của từ possibility

possibilitynoun

khă năng, triển vọng

/ˌpɒsɪˈbɪlɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "possibility" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "possibilis" có nghĩa là "có thể thực hiện được" hoặc "possible". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "posse", có nghĩa là "có khả năng" hoặc "có sức mạnh". Tính từ "possibilis" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "possibilite", và sau đó được đơn giản hóa thành "possibility". Khái niệm khả năng có nguồn gốc từ các triết gia Hy Lạp cổ đại như Aristotle và Plato, những người đã thảo luận về ý tưởng về tiềm năng và thực tế. Tiếng Latin, được sử dụng rộng rãi ở châu Âu trong thời Trung cổ, đã phát triển thêm khái niệm khả năng và dẫn đến sự ra đời của từ này. Từ đó, từ "possibility" đã đi vào tiếng Anh hiện đại, sử dụng nghĩa hiện tại của nó để mô tả một cái gì đó có thể xảy ra hoặc tồn tại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự có thể, tình trạng có thể, khả năng

examplepossibility and reality: khả năng và hiện thực

exampleto be within the bounds of possibility: trong phạm vi khả năng

examplethere is a very fair possibility of his coming: rất có khả năng anh ấy đến

typeDefault

meaningkhả năng; tính có thể

meaningconsumption p. (toán kinh tế) khả năng tiêu dùng

namespace

a thing that may happen or be true; the fact that something might happen or be true, but is not certain

một điều có thể xảy ra hoặc là sự thật; thực tế là một cái gì đó có thể xảy ra hoặc là sự thật, nhưng không chắc chắn

Ví dụ:
  • Bankruptcy is a real possibility if sales don't improve.

    Khả năng phá sản là có thật nếu doanh số bán hàng không được cải thiện.

  • What had seemed impossible now seemed a distinct possibility.

    Điều tưởng chừng như không thể giờ đây dường như đã trở thành một khả năng rõ ràng.

  • Reaching the final seems a remote possibility.

    Việc lọt vào trận chung kết dường như là một khả năng xa vời.

  • There's a strong possibility that it will rain.

    Có khả năng cao là trời sẽ mưa.

  • There is now no possibility that she will make a full recovery.

    Hiện tại không có khả năng cô ấy sẽ bình phục hoàn toàn.

  • We cannot exclude the possibility that another person may have been involved.

    Chúng tôi không thể loại trừ khả năng có người khác có liên quan.

  • I have considered the possibility that she is dead.

    Tôi đã cân nhắc khả năng cô ấy đã chết.

  • He refused to rule out the possibility of a tax increase.

    Ông từ chối loại trừ khả năng tăng thuế.

  • There is a real possibility of war.

    Có khả năng thực sự xảy ra chiến tranh.

  • The company has raised the possibility of legal action.

    Công ty đã nâng cao khả năng hành động pháp lý.

  • I am excited about the possibility of going to the Olympics.

    Tôi rất vui mừng về khả năng được tham dự Thế vận hội.

  • This is a one-year appointment, with the possibility of renewal for an additional year.

    Đây là cuộc hẹn có thời hạn một năm, với khả năng gia hạn thêm một năm.

Từ, cụm từ liên quan

one of the different things that you can do in a particular situation

một trong những điều khác nhau mà bạn có thể làm trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • The possibilities are endless.

    Khả năng là vô tận.

  • Selling the house is just one possibility that is open to us.

    Bán nhà chỉ là một khả năng mở ra cho chúng ta.

  • We have to investigate every possibility.

    Chúng ta phải điều tra mọi khả năng.

  • Police are considering a wide range of possibilities.

    Cảnh sát đang xem xét nhiều khả năng.

  • to exhaust all the possibilities

    để cạn kiệt tất cả các khả năng

  • She explored the possibility of studying in the US.

    Cô đã khám phá khả năng học tập ở Mỹ.

something that gives you a chance to achieve something

cái gì đó cho bạn cơ hội đạt được cái gì đó

Ví dụ:
  • There are countless possibilities for future research.

    Có vô số khả năng cho nghiên cứu trong tương lai.

  • The course offers a range of exciting possibilities for developing your skills.

    Khóa học cung cấp nhiều khả năng thú vị để phát triển kỹ năng của bạn.

  • In a bookshop, the possibilities for browsing are endless.

    Trong hiệu sách, khả năng tìm kiếm là vô tận.

  • Career possibilities for women are much greater than they were fifty years ago.

    Cơ hội nghề nghiệp cho phụ nữ lớn hơn nhiều so với cách đây 50 năm.

Từ, cụm từ liên quan

if something has possibilities, it can be improved or made successful

nếu điều gì đó có khả năng, nó có thể được cải thiện hoặc thành công

Ví dụ:
  • The house is in a bad state of repair but it has possibilities.

    Ngôi nhà đang trong tình trạng sửa chữa tồi tệ nhưng nó có nhiều khả năng.

  • He was the first to see the possibilities of the plan.

    Ông là người đầu tiên nhìn thấy khả năng của kế hoạch này.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

within/beyond the bounds/realms of possibility
possible/not possible
  • A successful outcome is not beyond the realms of possibility.
  • It is not beyond the bounds of possibility that we'll all meet again one day.