danh từ
khả năng, năng lực
(số nhiều) năng lực tiềm tàng
to have capabilities: có nhiều năng lực tiềm tàng
Default
(Tech) khả năng; quyền hạn
khả năng
/ˌkeɪpəˈbɪləti//ˌkeɪpəˈbɪləti/Từ "capability" bắt nguồn từ tiếng Latin "capax", có nghĩa là "có khả năng giữ hoặc chứa". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "capable", có nghĩa là "có khả năng tiếp nhận hoặc chứa". Theo thời gian, "capable" chuyển sang biểu thị "có khả năng hoặc sức mạnh để làm điều gì đó". Điều này dẫn đến việc tạo ra "capability,", từ này đặc biệt ám chỉ **tiềm năng** hoặc **khả năng** để thực hiện một hành động hoặc nhiệm vụ cụ thể.
danh từ
khả năng, năng lực
(số nhiều) năng lực tiềm tàng
to have capabilities: có nhiều năng lực tiềm tàng
Default
(Tech) khả năng; quyền hạn
the ability or qualities necessary to do something
khả năng hoặc phẩm chất cần thiết để làm một cái gì đó
Tuổi tác ảnh hưởng đến phạm vi khả năng của một người.
Cô ấy có khả năng trở thành một diễn viên rất giỏi.
Các loài động vật trong vườn thú đã mất khả năng tự tìm kiếm thức ăn.
khả năng đưa ra quyết định hợp lý của anh ấy
ngoài/trong khả năng của công nghệ hiện tại
năng lực sản xuất của một công ty
Việc tổ chức cả một bộ phận nằm ngoài khả năng của anh ấy.
Nhiệm vụ đã vượt quá khả năng của con người.
Tôi chắc chắn rằng công việc mới của bạn phù hợp với khả năng của bạn.
Họ dựa vào khả năng đã được chứng minh của công nghệ này.
Hậu quả là năng lực sản xuất của công ty sẽ bị cắt giảm 50%.
the power or weapons that a country has for war or for military action
sức mạnh hoặc vũ khí mà một quốc gia có cho chiến tranh hoặc hành động quân sự
Năng lực hạt nhân/quân sự của Anh
Phần mềm này có khả năng xử lý khối lượng dữ liệu lớn một cách nhanh chóng.
Khả năng làm việc dưới áp lực của nhóm đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Khả năng tiên tiến của xe mang lại trải nghiệm lái xe an toàn và mượt mà hơn.
Khả năng thích ứng với những thay đổi của thị trường đã góp phần đáng kể vào thành công của công ty.
All matches