Định nghĩa của từ capacity

capacitynoun

sức chứa, năng lực, khả năng tiếp thu, năng suất

/kəˈpasɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "capacity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "capacitas" có nghĩa là "khả năng, sức mạnh hoặc tiềm năng". Từ này bắt nguồn từ "capax", có nghĩa là "able" hoặc "mạnh mẽ". Trong tiếng Anh, từ "capacity" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ khả năng về tinh thần hoặc thể chất, chẳng hạn như khả năng hiểu hoặc làm điều gì đó của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về không gian hoặc số lượng mà một thứ gì đó có thể chứa, chẳng hạn như sức chứa của một vật chứa hoặc khả năng của một người để chứa một lượng thông tin nhất định. Ngày nay, từ "capacity" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và công nghệ đến giáo dục và kinh doanh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsức chứa, chứa đựng, dung tích

meaningnăng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận

examplea mind of great capacity: trí óc sâu rộng

examplethis book is within the capacity of young readers: cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được

meaningnăng suất

examplelabour capacity: năng suất lao động

typeDefault

meaning(Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất

of container

the number of things or people that a container or space can hold

số lượng đồ vật hoặc người mà một thùng chứa hoặc không gian có thể chứa được

Ví dụ:
  • a fuel tank with a maximum capacity of 50 litres

    bình xăng có dung tích tối đa 50 lít

  • The theatre has a seating capacity of 2 000.

    Rạp có sức chứa 2 000 chỗ ngồi.

  • a hard disk storage capacity of 1 000 gigabytes

    dung lượng lưu trữ đĩa cứng là 1 000 gigabyte

  • large capacity disk drives

    ổ đĩa dung lượng lớn

  • The hall was filled to capacity (= was completely full).

    Hội trường đã được lấp đầy (= đã hoàn toàn đầy đủ).

  • They played to a capacity crowd (= one that filled all the space or seats).

    Họ chơi cho một đám đông có sức chứa (= một đám đông lấp đầy tất cả không gian hoặc chỗ ngồi).

ability

the ability to understand or to do something

khả năng hiểu hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • mental/intellectual capacity

    năng lực tinh thần/trí tuệ

  • She has an enormous capacity for hard work.

    Cô ấy có một năng lực to lớn để làm việc chăm chỉ.

  • Limited resources are restricting our capacity for developing new products.

    Nguồn lực hạn chế đang hạn chế khả năng phát triển sản phẩm mới của chúng tôi.

  • A habit becomes an addiction when it reduces your capacity to enjoy life.

    Một thói quen trở thành cơn nghiện khi nó làm giảm khả năng tận hưởng cuộc sống của bạn.

  • The mountain walk is well within the capacity of most fit people.

    Việc đi bộ trên núi nằm trong khả năng của hầu hết những người khỏe mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • His capacity for learning languages astonished me.

    Khả năng học ngôn ngữ của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • She seems to have lost the capacity to enjoy herself.

    Cô ấy dường như đã mất khả năng tận hưởng chính mình.

  • These questions are beyond the capacity of most students.

    Những câu hỏi này vượt quá khả năng của hầu hết học sinh.

  • The qualification should increase my earning capacity.

    Trình độ chuyên môn sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi.

Từ, cụm từ liên quan

role

the official position or function that somebody has

vị trí hoặc chức năng chính thức mà ai đó có

Ví dụ:
  • We are simply involved in an advisory capacity on the project.

    Chúng tôi chỉ đơn giản tham gia vào vai trò tư vấn cho dự án.

  • to do something in a business/judicial/professional/voluntary capacity

    làm điều gì đó với khả năng kinh doanh/tư pháp/chuyên nghiệp/tình nguyện

  • She was acting in her capacity as manager.

    Cô ấy đang hành động với tư cách là người quản lý.

  • In my capacity as president, I would like to thank Jack for his hard work.

    Với tư cách là chủ tịch, tôi muốn cảm ơn Jack vì sự làm việc chăm chỉ của anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

of factory/machine

the quantity that a factory, machine, etc. can produce

số lượng mà một nhà máy, máy móc, v.v. có thể sản xuất

Ví dụ:
  • The downturn in the business cycle left the plant with excess capacity.

    Sự suy thoái trong chu kỳ kinh doanh khiến nhà máy rơi vào tình trạng dư thừa công suất.

  • Spare oil production capacity will probably remain low.

    Năng lực sản xuất dầu dự phòng có thể sẽ vẫn ở mức thấp.

  • The factory is working at (full) capacity.

    Nhà máy đang hoạt động hết công suất.

of engine

the size or power of a piece of equipment, especially the engine of a vehicle

kích thước hoặc sức mạnh của một thiết bị, đặc biệt là động cơ của xe

Ví dụ:
  • an engine with a capacity of 1 600 cc

    một động cơ có dung tích 1 600 cc