danh từ
năng lực, khả năng
to have no competence for a task: không có đủ khả năng làm việc gì
tiền thu nhập đủ để sống sung túc
to have no more than a competence: cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
(pháp lý) thẩm quyền
this does not fall within the competence of the cow!: việc này không thuộc thẩm quyền của toà