Định nghĩa của từ adopt

adoptverb

nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi

/əˈdɒpt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "adopt" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "ad + optare", có nghĩa là "lựa chọn hoặc tự mình nắm giữ". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng trong thời kỳ đầu của Cơ đốc giáo để mô tả hành động lựa chọn Chúa làm người bảo vệ hoặc người lãnh đạo tinh thần của một người. Từ "adopt" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "lựa chọn hoặc nắm giữ như của riêng mình". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa nắm giữ ai đó hoặc thứ gì đó như của riêng mình, thường theo nghĩa lâu dài hoặc hợp pháp. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh quyền nuôi con, với cụm từ "adopt a child" trở thành cách phổ biến để mô tả quá trình đưa một đứa trẻ vào gia đình và chăm sóc chúng như con của mình. Ngày nay, từ "adopt" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm phúc lợi xã hội, luật pháp và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi

examplean adopted child: đứa con nuôi

examplehe adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi

meaningtheo, làm theo

exampleto a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới

meaningchọn (nghề, người cho một chức vị)

child

to take somebody else’s child into your family and become its legal parent(s)

nhận con của người khác vào gia đình bạn và trở thành cha mẹ hợp pháp của nó

Ví dụ:
  • a campaign to encourage childless couples to adopt

    một chiến dịch khuyến khích các cặp vợ chồng không có con nhận con nuôi

  • to adopt a child

    nhận nuôi một đứa trẻ

  • She was forced to have her baby adopted.

    Cô bị buộc phải nhận đứa con của mình làm con nuôi.

  • She adopted three children from the orphanage.

    Cô nhận nuôi ba đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

Ví dụ bổ sung:
  • We would like to adopt a child.

    Chúng tôi muốn nhận nuôi một đứa trẻ.

  • The child has now been legally adopted.

    Hiện đứa trẻ đã được nhận làm con nuôi hợp pháp.

  • The couple adopted two children.

    Cặp đôi nhận nuôi hai đứa con.

Từ, cụm từ liên quan

method

to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something

bắt đầu sử dụng một phương pháp cụ thể hoặc thể hiện thái độ cụ thể đối với ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • All three teams adopted different approaches to the problem.

    Cả ba đội đều áp dụng những cách tiếp cận khác nhau để giải quyết vấn đề.

  • Our study examined the strategies adopted by patients for seeking information.

    Nghiên cứu của chúng tôi đã xem xét các chiến lược được bệnh nhân áp dụng để tìm kiếm thông tin.

  • The police adopted tighter security measures.

    Cảnh sát đã áp dụng các biện pháp an ninh chặt chẽ hơn.

  • to adopt an attitude/stance/position

    chấp nhận một thái độ/lập trường/vị trí

Ví dụ bổ sung:
  • We could not agree on the best methods to adopt.

    Chúng tôi không thể thống nhất về những phương pháp tốt nhất để áp dụng.

  • He smiled and adopted a more casual tone of voice.

    Anh mỉm cười và dùng giọng điệu bình thường hơn.

  • The new manager adopted a very autocratic style.

    Người quản lý mới áp dụng một phong cách rất chuyên quyền.

  • The female adopts a more passive role than the male.

    Con cái đảm nhận vai trò thụ động hơn con đực.

suggestion

to formally accept a suggestion or policy by voting

chính thức chấp nhận một đề nghị hoặc chính sách bằng cách bỏ phiếu

Ví dụ:
  • The government adopted a resolution on disarmament.

    Chính phủ đã thông qua một nghị quyết về giải trừ quân bị.

  • The council is expected to adopt the new policy at its next meeting.

    Hội đồng dự kiến ​​sẽ thông qua chính sách mới tại cuộc họp tiếp theo.

  • The UN Security Council unanimously adopted the resolution.

    Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã nhất trí thông qua nghị quyết này.

Ví dụ bổ sung:
  • The policy has not yet been formally adopted.

    Chính sách này vẫn chưa được thông qua chính thức.

  • What position do you adopt on this issue?

    Bạn chấp nhận quan điểm nào về vấn đề này?

  • the policies employers adopt towards the labour force

    chính sách mà người sử dụng lao động áp dụng đối với lực lượng lao động

new name/country

to choose a new name, a country, a custom, etc. and begin to use it as your own

để chọn một cái tên mới, một quốc gia, một phong tục, v.v. và bắt đầu sử dụng nó làm của riêng bạn

Ví dụ:
  • to adopt a name/title/language

    chấp nhận một cái tên/chức danh/ngôn ngữ

  • Early Christians in Europe adopted many of the practices of the older, pagan religions.

    Những người theo đạo Cơ đốc thời kỳ đầu ở châu Âu đã áp dụng nhiều thực hành của các tôn giáo ngoại giáo lâu đời hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • The royal family adopted the name of Windsor early in the last century.

    Gia đình hoàng gia đã lấy tên Windsor vào đầu thế kỷ trước.

  • He adopted the dress and manners of an Englishman.

    Ông ăn mặc và cư xử như một người Anh.

  • The party adopted its current name in 1965.

    Đảng lấy tên hiện tại vào năm 1965.

way of behaving

to use a particular manner, way of speaking, expression, etc.

để sử dụng một cách cụ thể, cách nói, cách diễn đạt, vv.

Ví dụ:
  • He adopted an air of indifference.

    Anh ta tỏ ra thờ ơ.

candidate

to choose somebody as a candidate in an election; to choose somebody as your representative

chọn ai đó làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử; chọn ai đó làm người đại diện cho bạn

Ví dụ:
  • She was adopted as parliamentary candidate for Wood Green.

    Cô được nhận làm ứng cử viên quốc hội cho Wood Green.

  • The people adopted him as their patron saint.

    Người dân đã nhận ông làm vị thánh bảo trợ của họ.