Định nghĩa của từ foster

fosterverb

nuôi dưỡng

/ˈfɒstə(r)//ˈfɑːstər/

Từ "foster" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fōster", có nghĩa là "người nuôi dưỡng" hoặc "breeder". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fostiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "fösten", có nghĩa là "nuôi dưỡng" hoặc "cho ăn". Từ tiếng Anh cổ "fōster" ban đầu dùng để chỉ một người chăm sóc hoặc nuôi dưỡng ai đó hoặc thứ gì đó, chẳng hạn như trẻ em hoặc động vật. Theo thời gian, nghĩa của từ "foster" được mở rộng để bao gồm việc chăm sóc và nuôi dưỡng các thực thể phi vật chất, chẳng hạn như ý tưởng hoặc dự án. Ngày nay, từ "foster" thường được sử dụng trong các bối cảnh như chăm sóc nuôi dưỡng, trong đó trẻ em được chăm sóc bởi một người chăm sóc không phải là cha mẹ ruột của chúng, hoặc trong sáng kiến ​​nuôi dưỡng, trong đó một ý tưởng hoặc dự án được nuôi dưỡng và phát triển.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnuôi dưỡng, nuôi nấng

exampleto foster a child: nuôi nấng một đứa trẻ

meaningbồi dưỡng

exampleto foster musical ability: bồi dưỡng khả năng về nhạc

meaningấp ủ, nuôi

exampleto foster hopes for success: ấp ủ hy vọng thắng lợi

namespace

to encourage something to develop

để khuyến khích một cái gì đó để phát triển

Ví dụ:
  • The club's aim is to foster better relations within the community.

    Mục đích của câu lạc bộ là thúc đẩy mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

  • The government aims to foster a more innovative and competitive business environment by providing tax incentives to start-ups.

    Chính phủ đặt mục tiêu thúc đẩy môi trường kinh doanh sáng tạo và cạnh tranh hơn bằng cách cung cấp các ưu đãi thuế cho các công ty khởi nghiệp.

  • The mentorship program is designed to foster personal growth and leadership skills in young professionals.

    Chương trình cố vấn được thiết kế nhằm thúc đẩy sự phát triển cá nhân và kỹ năng lãnh đạo ở những chuyên gia trẻ.

  • Practicing mindfulness techniques can help foster a greater sense of calmness and stress relief.

    Thực hành các kỹ thuật chánh niệm có thể giúp nuôi dưỡng cảm giác bình tĩnh hơn và giảm căng thẳng.

  • The company is committed to fostering a positive work culture that values teamwork and collaboration.

    Công ty cam kết xây dựng văn hóa làm việc tích cực, coi trọng tinh thần làm việc nhóm và hợp tác.

Ví dụ bổ sung:
  • The school has carefully fostered its progressive image.

    Nhà trường đã cẩn thận nuôi dưỡng hình ảnh tiến bộ của mình.

  • Such organizations need to foster innovation.

    Những tổ chức như vậy cần thúc đẩy sự đổi mới.

Từ, cụm từ liên quan

to take another person’s child into your home for a period of time, without becoming his or her legal parents

đưa con của người khác về nhà mình trong một thời gian mà không trở thành cha mẹ hợp pháp của người đó

Ví dụ:
  • They have fostered over 60 children during the past ten years.

    Họ đã nuôi dưỡng hơn 60 đứa trẻ trong mười năm qua.

  • We couldn't adopt a child, so we decided to foster.

    Chúng tôi không thể nhận nuôi một đứa trẻ nên chúng tôi quyết định nhận nuôi.

Từ, cụm từ liên quan