Định nghĩa của từ approve

approveverb

tán thành, đồng ý, chấp thuận

/əˈpruːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "approve" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Động từ tiếng La-tinh "approbare" có nghĩa là "nghĩ là xứng đáng" hoặc "to approve", từ "apro" có nghĩa là "by" và "probare" có nghĩa là "chứng minh". Động từ tiếng La-tinh này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "approve" thông qua việc mượn từ tiếng Pháp cổ "aprover", là dạng phản xạ của "apro". Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã sử dụng từ "approve" từ tiếng Pháp cổ, ban đầu có nghĩa là "chứng minh hoặc kiểm tra điều gì đó". Theo thời gian, nghĩa của nó đã chuyển sang bao gồm "xem là thỏa đáng" hoặc "chấp nhận điều gì đó là tốt hoặc đúng". Ngày nay, "approve" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các bối cảnh trang trọng, chẳng hạn như kinh doanh và quản lý, cũng như ngôn ngữ hàng ngày. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này - nghĩ rằng điều gì đó là xứng đáng hoặc thỏa đáng - vẫn không thay đổi.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận

exampleto approve of the proposal: tán thành đề nghị

meaningxác nhận, phê chuẩn, chuẩn y

meaningchứng tỏ, tỏ ra, chứng minh

exampleto approve one's valour: chứng tỏ lòng can đảm

examplehe approved himself to be a good pianist: anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi

type nội động từ

meaningapprove of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận

exampleto approve of the proposal: tán thành đề nghị

namespace

to think that somebody/something is good, acceptable or suitable

nghĩ rằng ai đó/cái gì đó là tốt, có thể chấp nhận được hoặc phù hợp

Ví dụ:
  • I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve.

    Tôi nói với mẹ là tôi muốn nghỉ học nhưng mẹ không đồng ý.

  • Do you approve of my idea?

    Bạn có tán thành ý tưởng của tôi không?

  • She didn't quite approve of the way he was running things.

    Cô không hoàn toàn tán thành cách anh điều hành mọi việc.

  • She doesn't approve of me leaving school this year.

    Cô ấy không chấp nhận việc tôi nghỉ học trong năm nay.

  • She doesn't approve of my leaving school this year.

    Cô ấy không chấp thuận việc tôi nghỉ học năm nay.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't personally approve but I'm willing to live with it.

    Cá nhân tôi không chấp nhận nhưng tôi sẵn sàng sống chung với nó.

  • He didn't say anything, but I could tell from the look on his face that he didn't approve.

    Anh ấy không nói gì, nhưng tôi có thể biết từ vẻ mặt của anh ấy rằng anh ấy không đồng ý.

  • I very much approve of these new tests.

    Tôi rất tán thành những thử nghiệm mới này.

  • I wholeheartedly approve of his actions.

    Tôi hoàn toàn tán thành hành động của anh ấy.

  • I don't think your mother would approve of this behaviour, do you?

    Tôi không nghĩ mẹ bạn sẽ chấp nhận hành vi này, phải không?

Từ, cụm từ liên quan

to officially agree to a plan, request, etc.

để chính thức đồng ý với một kế hoạch, yêu cầu, vv.

Ví dụ:
  • The committee unanimously approved the plan.

    Ủy ban đã nhất trí thông qua kế hoạch.

  • We hope that the proposals will soon be approved by the committee.

    Chúng tôi hy vọng rằng các đề xuất sẽ sớm được ủy ban chấp thuận.

  • to approve a bill/application

    phê duyệt một dự luật/đơn đăng ký

  • They approved the creation of a human resources development centre.

    Họ đã chấp thuận việc thành lập một trung tâm phát triển nguồn nhân lực.

  • His appointment has not been formally approved yet.

    Việc bổ nhiệm ông vẫn chưa được phê duyệt chính thức.

  • The Legislature narrowly approved an amendment to the Massachusetts Constitution.

    Cơ quan lập pháp đã phê chuẩn một cách hẹp hòi việc sửa đổi Hiến pháp Massachusetts.

  • The committee has approved the compensation package.

    Ủy ban đã phê duyệt gói bồi thường.

to say that something is good enough to be used or is correct

để nói rằng một cái gì đó là đủ tốt để được sử dụng hoặc là chính xác

Ví dụ:
  • The course is approved by the Department for Education.

    Khóa học đã được Bộ Giáo dục phê duyệt.

  • This medicine is not approved for use in children.

    Thuốc này không được chấp thuận để sử dụng ở trẻ em.

  • The chemical has never been federally approved as a pesticide.

    Hóa chất này chưa bao giờ được liên bang phê duyệt là thuốc trừ sâu.

  • The auditors approved the company's accounts.

    Các kiểm toán viên đã phê duyệt tài khoản của công ty.