Định nghĩa của từ cherish

cherishverb

trân trọng

/ˈtʃerɪʃ//ˈtʃerɪʃ/

Từ "cherish" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "cherir", có nghĩa là "yêu" hoặc "giữ gìn". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "carus", có nghĩa là "dear" hoặc "quý giá". Từ tiếng Latin "carus" cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "care" và "tốn kém". Trong tiếng Anh trung đại, được nói từ khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15, "cherishe" hoặc "cherischen" xuất hiện như một động từ có nghĩa là "yêu" hoặc "giữ gìn". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "cherish," thường có nghĩa là yêu hoặc giữ gìn một cái gì đó hoặc ai đó một cách ấm áp và nhẹ nhàng, thường với cảm giác yêu thương sâu sắc hoặc hoài niệm. Ngày nay, từ "cherish" thường được sử dụng trong các biểu thức như "cherish your loved ones" hoặc "cherish the memories."

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningyêu mến, yêu thương, yêu dấu

exampleto cherish one's children: thương yêu con cái

meaning(nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ

exampleto cherish hopes: nuôi hy vọng

namespace

to love somebody/something very much and want to protect them or it

yêu ai/cái gì rất nhiều và muốn bảo vệ họ hoặc nó

Ví dụ:
  • Children need to be cherished.

    Trẻ em cần được yêu thương.

  • her most cherished possession

    tài sản quý giá nhất của cô ấy

  • She cherished the memories of her childhood, holding onto them tightly as she grew older.

    Cô trân trọng những kỷ niệm thời thơ ấu và giữ chặt chúng khi cô trưởng thành.

  • The grandfather cherished the traditional values that were instilled in him by his own grandparents.

    Người ông trân trọng những giá trị truyền thống mà ông bà mình đã truyền lại.

  • The artist cherished his artwork, dedicating hours of his life to creating pieces that he knew were irreplaceable.

    Người nghệ sĩ trân trọng tác phẩm nghệ thuật của mình, dành nhiều giờ trong cuộc đời để tạo ra những tác phẩm mà ông biết là không thể thay thế.

to keep an idea, a hope or a pleasant feeling in your mind for a long time

để giữ một ý tưởng, một hy vọng hoặc một cảm giác dễ chịu trong tâm trí của bạn trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • Cherish the memory of those days in Paris.

    Trân trọng ký ức về những ngày ở Paris.

  • He cherishes the hope that one day they will meet again.

    Anh ấp ủ hy vọng một ngày nào đó họ sẽ gặp lại nhau.