động từ chose; chosen
chọn, lựa chọn, kén chọn
choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
thách muốn
do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm
(từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi
to pick and choose: kén cá chọn canh
Default
(Tech) chọn (lựa) (đ)