ngoại động từ
nghi thức hoá, trang trọng hoá
chính thức hoá
làm thành hình thức chủ nghĩa
Chính thức hóa
/ˈfɔːməlaɪz//ˈfɔːrməlaɪz/Từ "formalize" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 16 từ tiếng Latin "formalis", có nghĩa là "phù hợp với một hình thức". Động từ tiếng Pháp "formaliser" được tạo ra vào thế kỷ 17, có nghĩa là "làm cho phù hợp với một hình thức". Đến lượt mình, động từ tiếng Pháp này lại ảnh hưởng đến tiếng Anh và "formalize" xuất hiện lần đầu tiên trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 19. Ban đầu, thuật ngữ "formalize" chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh pháp lý và hành chính, trong đó nó biểu thị hành động mã hóa các quy tắc, thủ tục hoặc thỏa thuận theo cách có cấu trúc chính thức. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển và ngày nay nó có ứng dụng rộng hơn, đề cập đến bất kỳ quy trình nào liên quan đến việc tạo ra một cấu trúc hoặc định dạng cụ thể cho một cái gì đó, cho dù đó là một khái niệm, một thông lệ hay một hệ thống.
ngoại động từ
nghi thức hoá, trang trọng hoá
chính thức hoá
làm thành hình thức chủ nghĩa
to make an arrangement, a plan or a relationship official
để thực hiện một sự sắp xếp, một kế hoạch hoặc một quan chức quan hệ
Họ quyết định chính thức hóa mối quan hệ của mình bằng cách kết hôn.
Công ty đã chính thức hóa thỏa thuận của họ bằng một hợp đồng đã ký.
Để chính thức hóa việc sáp nhập, hội đồng quản trị của cả hai công ty cần phải chấp thuận đề xuất.
Chính sách mới yêu cầu mọi giao tiếp giữa các phòng ban phải được lập thành văn bản.
Nhóm đã chính thức hóa chiến lược của mình bằng cách vạch ra các mục tiêu và mốc thời gian rõ ràng.
to give something a fixed structure or form by introducing rules
để cung cấp cho một cái gì đó một cấu trúc hoặc hình thức cố định bằng cách đưa ra các quy tắc
Trường có một hệ thống đánh giá chính thức cao.