danh từ
((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
kitchen implements: dụng cụ làm bếp
the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
(Ê
ngoại động từ
thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
kitchen implements: dụng cụ làm bếp
the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
bổ sung