danh từ
bờ, mép, vỉa, lề
biên giới
the park borders on the shores of the lake: công viên nằm giáp với bờ hồ
đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
his bluntness borders upon insolence: sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
động từ
viền
tiếp, giáp với
the park borders on the shores of the lake: công viên nằm giáp với bờ hồ
(nghĩa bóng) gần như, giống như
his bluntness borders upon insolence: sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược